Định nghĩa I almost lost it. It means that you very nearly lost control of a situation or of your own behaviour. "When Jane said she'd spent the money we'd saved up for a meal out, I nearly lost it.
E.g: Most of my friends have their lovers. (hầu hết bạn của tôi thì đều có người yêu). 3. THE MOST: Sau the most dùng loại từ gì, cách dùng the most chính sác nhất. THE MOST dùng trong so sánh nhất và có hai cách hiểu. Thứ nhất, THE MOST có thể là so sánh nhất của MUCH/ MANY, trái nghĩa
Trong bài viết chúng tôi sẽ phân biệt rõ ràng sự khác nhau khi sử dụng almost, most và almost all. 1. Các sử dụng most. Most là một tính từ nó chỉ số lượng lớn phần trăm (có thể từ 75 đến 98%) Phân tích câu ví dụ: People là 1 danh từ do đó most đứng trước là 1 tính từ (adj)
Almost là gì? Almost là trạng từ, có nghĩa hầu hết, gần như. Nó bổ nghĩa cho danh từ, tính từ, động từ hoặc một trạng từ khác. Trong đó Almost thường đi với everybody, nobody, anybody, anything, no one, all. Ngoài ra ta cũng có thể dùng nearly để thay thế Almost vì chúng có
Nghĩa của từ 'almost all' trong tiếng Việt. almost all là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. Từ điển Anh Việt
Cahoots là một danh từ có nghĩa: 1.) Để được liên minh với một tội ác, hoặc âm mưu. Cũng có nghĩa là liên minh với hoặc bí mật quan hệ đối tác với. cahooters có nghĩa là. in partnership with someone who shares your purpose (often secretly) Thí dụ Daisy là trong cahoots với Mike! cahooters
50fMYW. Almost nghĩa là gì “Đây là một phó từ với nghĩa là gần’, gần như’, tức là chưa hoàn toàn, hay chưa hẳn’. Vì almost’ là một phó từ, chúng ta dùng từ này để bổ nghĩa cho một động từ và chúng ta thường đặt nó ở trước động từ đó. Học ngữ pháp Cách dùng How long, How many times Những động từ phải đi trước động từ thêm Ing Ví dụ I almost finished the exam, but in the end I ran out of time’ – Tôi gần làm xong bài kiểm tra nhưng cuối cùng tôi đã bị hết giờ. Tuy nhiên nếu động từ trong câu là động từ to be’, thì chúng ta đặt almost’ ở đằng sau động từ này. Ví dụ It is almost 9 o’clock’ – Đã gần 9 giờ rồi. Một cách dùng nữa của almost’ là như một trạng từ, đó là khi đi cùng với tính từ, chẳng hạn như I am almost ready to leave’ – Tôi sắp sẵn sàng đi bây giờ đây. Hay như trong ví dụ He is almost certain to be late’ – Anh ấy gần như chắc chắn là sẽ bị muộn. Chúng ta cũng có thể dùng almost’ với các từ như every, all, nothing, và no-one. Đây chính là cách dùng thường gây lẫn lộn cho sinh viên học tiếng Anh mà chúng ta cần chú ý. Sau đây là một số ví dụ Almost everyone uses the Internet these days – Hầu như ngày nay người nào cũng dùng internet. I buy a newspaper almost every day – Gần như ngày nào tôi cũng mua báo. Almost all of the students passed the exam – Hầu hết mọi sinh viên đều thi đỗ. I was disappointed because almost no-one came to my art exhibition – Tôi đã thất vọng vì gần như chẳng có ai đến xem triển lãm nghệ thuật của tôi. There’s almost nothing in the fridge so I’d better go shopping – Gần như chẳng có gì trong tủ lạnh vì thế tốt nhất là tôi nên đi mua sắm. Thêm nữa, chúng ta có thể dùng almost’ với các cụm từ chỉ thời gian, như trong ví dụ mà tôi đã đưa ra ở trên it is almost 9 o’ clock’, và với các giai đoạn, hay với các khoảng thời gian, hoặc với các số lượng. Ví dụ I spent almost three months in New York’ – Tôi ở New York gần 3 tháng. The house I want to buy costs almost two hundred thousand pounds’ – Ngôi nhà tôi muốn mua giá gần 200 ngàn bảng Anh. Nhân nói tới thời gian, tôi cũng muốn nhắc là chúng ta có thể dùng almost’ với các từ như always’ và never’, nhưng không dùng được với các từ như sometimes’, often’ và occasionally’. I almost always go to work by bus – Tôi gần như luôn đi làm bằng xe buýt I almost never go to the theatre – Tôi hầu như chẳng bao giờ đi đến nhà hát Vậy là tôi đã nói các bạn gần xong về các cách dùng từ almost’, nhưng vẫn còn một điểm rất thú vị nữa cần nhắc tới. Chúng ta có thể dùng almost’ khi muốn so sánh hai điều gì đó rất gần gũi, rất giống nhau. My pet dog is almost like a member of the family – Con chó của tôi gần như là một thành viên trong gia đình vậy. Writing to is almost like having a personal teacher – Viết thư gửi tới trang học tiếng Anh cũng gần như là có một thầy giáo riêng vậy.” Nội dung khác liên quan >> To bring and to take >> Sự khác nhau giữa Look, seem, appear
Question Cập nhật vào 15 Thg 8 2018 Tiếng Thái Tiếng Anh Mỹ Câu hỏi về Tiếng Anh Mỹ Khi bạn "không đồng tình" với một câu trả lời nào đó Chủ sở hữu sẽ không được thông báo Chỉ người đăt câu hỏi mới có thể nhìn thấy ai không đồng tình với câu trả lời này. Tiếng Anh Mỹ Tiếng Tây Ban Nha Mexico not quite; very nearly. Tiếng Tamil Tương đối thành thạo Tiếng Anh Mỹ Almost means nearly/more or less [Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký See other answers to the same question Từ này almost có nghĩa là gì? câu trả lời Almost = casi Từ này almost có nghĩa là gì? câu trả lời Almost means not quite, but very close. Từ này Almost có nghĩa là gì? câu trả lời not quite; very nearly. "he almost knocked Georgina over" Từ này almost có nghĩa là gì? câu trả lời When something is nearing completion, but not entirely. A 100mL cup with 90mL of water in it is almost full, but not full. Từ này almost có nghĩa là gì? câu trả lời Almost means you're slightly off, just a little more to get there, not yet enough. Từ này Twunk có nghĩa là gì? Từ này bing chilling có nghĩa là gì? Từ này delulu có nghĩa là gì? Từ này do u know what's better than 69? it's 88 because u get 8 twice. please explain the joke. ... Từ này Before was was was, was was is có nghĩa là gì? Từ này Bây giờ đang khó khăn không ai cho mượn tiền. Vẫn ch bởi vậy tôi không có tiền tiêu vặt. B... Từ này Chị có nói về tôi với bạn không có nghĩa là gì? Từ này không có vấn đề gì có nghĩa là gì? Từ này Em vừa mới đạt bổng, sao lại không vui chứ? có nghĩa là gì? Từ này Tốt hơn tôi nghĩ khá nhiều. có nghĩa là gì? Từ này Đói có dậy ăn đâu có nghĩa là gì? Từ này Ở đây an toàn nhỉ! có nghĩa là gì? Từ này Cam on , ban van khoe chu ? mua he nam nay rat dep , cong viec van tot dep voi ban chu ? c... Từ này Bây giờ đang khó khăn không ai cho mượn tiền. Vẫn ch bởi vậy tôi không có tiền tiêu vặt. B... Từ này Goi cuoc ESAVE vua duoc gia han thanh cong. Quy khach duoc mien phi 180 phut goi trong nuo... Previous question/ Next question Nói câu này trong Tiếng Hin-đi như thế nào? kyu mujhse shadi karni hai Question about hyphen - Which is correct, it is triangular-prism shaped or it is trian... Biểu tượng này là gì? Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản. Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này. Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản. Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn. Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp. Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác. Quà tặng là gì? Show your appreciation in a way that likes and stamps can't. By sending a gift to someone, they will be more likely to answer your questions again! If you post a question after sending a gift to someone, your question will be displayed in a special section on that person’s feed. Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm.
1 hành động hoặc trạng thái hầu hết, hầu như sự hoàn thành một thứ gì đó một cách tương đối. "the car all but ran her down" → chiếc xe suýt làm cô ta ngã xuống. "the job is just about done" → công việc sắp hoàn thành. "the baby was almost asleep when the alarm sounded" → đứa trẻ gần như đã chìm vào giấc ngủ khi đồng hồ báo thức rung lên. "we're almost finished" → gần hoàn thành rồi. "he nearly fainted" → anh ta suýt ngất. "talked for nigh onto 2 hours" → đã nói chuyện gần 2 giờ đồng hồ. "the recording is well-nigh perfect" → bản thu âm gần như hoàn hảo. "virtually all the parties signed the contract" → hầu như tất cả các bên đã ký hợp đồng. "I was near exhausted by the run" → tôi hầu như đã kiệt sức bởi cuộc chạy đua này. "most everyone agrees" → hầu hết mọi người đều đồng ý . Từ đồng nghĩa about, most, nearly, near, nigh, virtually, well-nigh,
It's almost time to lunch Gần đến giờ ăn cơm trưa rồi almost anyone in this computer-room can speak English hầu như người nào trong phòng máy này cũng nói được tiếng Anh the alley was too slippery, so the old man almost made a false step lối đi trơn quá, nên ông lão súyt trượt chân Thực ra, thực tình, kỳ thực almost nobody wants to work under such conditions thực ra chẳng ai muốn làm việc trong hoàn cảnh như thế
almost nghĩa là gì