Bí quyết làm đẹp từ chanh tươi và nước vo gạoChanh và nước vo gạo là những thực phẩm rất gần gũi với chúng ta. Marketing Blog Hỏi Đáp
5. Lời chúc sức khỏe năm mới bằng tiếng Anh cho người yêu. lúc yêu bọn họ luôn mong muốn hầu như điều xuất sắc đẹp mắt mang lại cùng với tình nhân của chính bản thân mình, dưới đây là lưu ý cho mình về những lời chúc sức khỏe ngọt ngào dành cho người yêu thương.
Lời khuyên sức khỏe bằng tiếng Anh - Mẫu 15 Qua 15 đoạn văn mẫu viết lời khuyên sức khỏe giúp những bạn lớp 7 có thêm nhiều tư liệu tìm hiểu thêm, củng cố vốn từ, luyện kiến thức và kỹ năng viết tiếng Anh để triển khai xong bài tập writing Unit 2 lớp 7 : Health.
Đoạn văn tiếng Anh về chủ đề sức khỏe, Đoạn văn tiếng Anh về chủ đề sức khỏe gồm 7 đoạn văn mẫu giúp các bạn có nhiều tư liệu tham khảo, củng cố vốn từ, luyện kỹĐoạn văn tiếng Anh về chủ đề sức khỏe là tài liệu hữu ích, gồm có gợi ý chi tiết kèm theo 7 đoạn văn mẫu hay nhất, Qua 7 đoạn
Lời khuyên sức khỏe bằng tiếng Anh - Mẫu 1. Video liên quan. Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về sức khỏe lớp 7 là tài liệu hữu ích, gồm có gợi ý chi tiết kèm theo 15 đoạn văn mẫu hay nhất. Qua 15 đoạn văn mẫu viết lời khuyên sức khỏe giúp các bạn lớp 7 có thêm nhiều
Những câu nói hay, lời chúc sức khỏe bằng Tiếng Anh là đơn giản, ngắn gọn để bạn thể hiện tình cảm, dành sự may mắn, thuận lợi cho người thân, bạn bè…. Những câu chúc sức khỏe tiếng Anh tuy ngắn gọn, súc tích nhưng lại thể hiện được hết những gì mà bạn
M44LMK. Trong văn hóa của nhiều quốc gia nói tiếng Anh, việc gửi những lời chúc, đặc biệt là lời chúc sức khỏe không chỉ là phép lịch sự xã giao mà còn là cách để tạo thiện cảm với mọi người xung quanh… Tuy nhiên, chúc như thế nào cho phù hợp với từng hoàn cảnh và từng đối tượng người nhận lại không hề dễ bài viết hôm nay FLYER sẽ gửi đến những câu chúc sức khỏe bằng tiếng Anh ngắn gọn nhưng nhiều ý nghĩa nhất nhé!Những câu chúc sức khỏe bằng tiếng Anh tinh tế nhất1. Chúc sức khỏe trong tiếng Chúc sức khỏe hay cho gia đìnhGia đình là nơi mà mỗi người chúng ta sẽ gắn bó đến cuối cuộc đời. Các bạn chắc chắn sẽ không mong gì ngoài việc những người thân yêu luôn khỏe mạnh đúng không nào? Dưới đây là những mẫu câu chúc sức khỏe gia đình hay đang xem Lời khuyên về sức khỏe bằng tiếng anhI hope you always have lots of health to always be happy with your loved mong bố mẹ luôn có thật nhiều sức khỏe để luôn vui vẻ bên những người thân take care of your health to be with me for a long Bố hãy giữ gìn sức khỏe để bên con dài lâu happiest thing for me right now is to see each of our family members live healthy every hạnh phúc nhất với con bây giờ là nhìn thấy mỗi thành viên trong gia đình chúng ta sống mạnh khỏe mỗi can be earned, but parents’ health if lost will not be recovered. I hope dad and mom will always be happy and healthy to hang around with your children and có thể kiếm nhưng sức khỏe của bố mẹ nếu mất đi sẽ không thể lấy lại được. Con hy vọng bố và mẹ sẽ luôn vui vẻ và khỏe mạnh để quây quần bên con cháu forget to have a good breakfast if you want to be healthy at work. Love quên ăn sáng đầy đủ nếu con/ bố/ mẹ muốn có sức khỏe để làm việc nhé. Yêu con/ bố/ hope you are always healthy to see me grow up with each passing mong bố/ mẹ luôn khỏe mạnh để nhìn thấy con trưởng thành hơn qua từng passing year the thing that worries me the most is my father’s health. I hope you will always be healthy and năm trôi qua điều con lo lắng nhất chính là sức khỏe của bố. Con hi vọng bố sẽ luôn mạnh khỏe và vui Chúc sức khỏe cho bạn bèI hope you have lots of health and success in your hy vọng bạn có thật nhiều sức khỏe và thành công trong cuộc are a good girl. Success and health will come to are a good girl. Success and health will come to you all one day. Wish everyone a lot of gặp mọi người vào một ngày nào đó. Chúc mọi người có thật nhiều sức khỏe wish nothing more than that our friendship will always be good and our friends will always be không mong gì hơn là tình bạn của chúng ta sẽ luôn tốt đẹp và bạn bè luôn mạnh will be very sad if you get sick. Don’t be too sẽ rất buồn nếu như bạn bị bệnh. Đừng quá lao lực I have a soulmate like you. Remember to stay may mắn khi tôi có một người tri kỷ như bạn. Nhớ giữ gìn sức khỏe hope you will keep both healthy and successful. That is the key to mong rằng bạn sẽ giữ vững hai thứ đó là sức khỏe và thành công. Đó chính là chìa khóa của sự hạnh câu chúc sức khỏe bằng tiếng Chúc sức khỏe cho đồng nghiệpTo be successful you need a strong enough foundation. Please keep your health to progress to có thành công thì bạn cần có một nền tảng sức khỏe đủ tốt. Hãy giữ gìn sức khỏe để tiến đến thành công are the one with big dreams. I hope you have lots of health and get success là người có ước mơ lớn. Tôi hi vọng bạn có thật nhiều sức khỏe và sớm gặt hái được thành forget to take time for yourself. When you are healthy you will find that the job is not so hard at quên dành thời gian cho bản thân nhé. Khi bạn có sức khỏe bạn sẽ thấy công việc không có gì là vất vả always do your job well. I hope you have a lot of health to be able to contribute to the company luôn hoàn thành tốt công việc của mình. Tôi hi vọng bạn có thật nhiều sức khỏe để có thể cống hiến cho công ty được nhiều hơn to have a balance between work and life to ensure that you have good gắng cân bằng giữa công việc và cuộc sống để đảm bảo bản thân có một sức khỏe tốt be able to get good job results, you need a body strong enough and alert to handle có thể có được kết quả công việc tốt thì bạn cần có một cơ thể đủ khỏe mạnh và tỉnh táo để xử lí những khó Chúc sức khỏe cho người yêuGood health helps me to have a good spirit to make everything better. Remember to take care of your health. Love you!Sức khỏe tốt giúp em có tinh thần tốt để làm mọi thứ tốt hơn. Nhớ giữ gìn sức khỏe của mình nhé. Yêu em!Seeing you healthy and happy every day, I feel extremely happy. Take care of your health, everything else you can give em khỏe mạnh và vui vẻ mỗi ngày là anh cảm thấy vô cùng hạnh phúc rồi. Giữ gìn sức khỏe của mình, mọi thứ khác anh sẽ mang đến cho are my source of life, so if you are healthy, you will be là nguồn sống của anh nên em mạnh khỏe thì anh mới khỏe mạnh hope my love will always be healthy and love me every hi vọng người yêu của anh sẽ luôn mạnh khỏe và yêu anh mỗi I’m most worried about is your health. You are always busy and sometimes forget to take care of anh lo lắng nhất chính là sức khỏe của em. Em luôn bận rộn và đôi khi quên chăm sóc chính new healthy body can hold a healthy mind. A healthy soul can love the most cơ thể mạnh khỏe mới có thể chứa đựng một tâm hồn mạnh khỏe. Một tâm hồn mạnh khỏe mới có thể yêu một cách trọn vẹn Chúc sức khỏe cho người ốm sớm lành sức khỏe cho người ốm sớm lành you a healthy recovery. May you soon get back to the best of your health. Take your care. Get well chúc cậu phục hồi sức khỏe, sớm lấy lại sức lực tốt nhất. Giữ gìn và mau chóng khỏe mạnh you get well soon and we can go back to the fun times. Take cậu sớm bình phục để chúng ta lại được vui vẻ bên nhau. Giữ gìn nhé!I wish you a healthy recovery. May you soon get back to the best of your health. Take care. Get well chúc cậu phục hồi sức khỏe, sớm lấy lại sức lực tốt nhất. Giữ gìn và mau chóng khỏe mạnh you worry my dear, I am praying hard for your speedy recovery. Get well soon and stay healthyĐừng lo lắng, người bạn yêu quý. Tớ vẫn luôn cầu nguyện cho cậu nhanh chóng bình phục. Hãy phục hồi sức khỏe và sống khỏe mạnh all prayed that she would soon cả chúng tôi đều cầu nguyện cho cô ấy mau bình you worry my dear, I am praying hard for your speedy recovery. Get well soon and stay lo lắng, người bạn yêu quý. Tớ vẫn luôn cầu nguyện cho cậu nhanh chóng bình phục. Hãy phục hồi sức khỏe và sống khỏe mạnh fun and enjoying happiness is not the same without you. Wishing you a speedy and full recovery from your có cậu, dù vui chơi và tận hưởng đều không vui. Chúc cậu mau khỏi bệnh và bình phục you a speedy recovery dear friend. I pray to God that you feel better through each passing day. Hope you resume your normal life thân yêu, chúc bạn mau chóng bình phục. Tớ luôn cầu Chúa để cho bạn cảm thấy khỏe hơn mỗi ngày. Hy vọng bạn nhanh chóng trở lại với cuộc sống thường ngày Các câu quote về sức khỏeNgoài cách chúc trực tiếp chúng ta còn có thể gửi đến những người bạn, những người thân yêu những câu quote về sức spend all your health in search of wealthĐừng bao dùng hết sức khỏe của bạn chỉ để đổi lấy đồng tiềnA healthy outside starts from the insideVẻ đẹp bên ngoài bắt nguồn từ sức khỏe bên is not valued till sickness comesĐối với mọi người thì sức khỏe chỉ có giá trị khi bệnh tật kéo is a matter of choice, not a mystery of khỏe là lựa chọn, không phải điều bí ẩn của sự ngẫu who has health, has hope; and he who has hope, has có sức khỏe, có hy vọng; và người có hy vọng, có tất cả mọi health is not something we can buy. However, it can be an extremely valuable savings khỏe không phải là thứ chúng ta có thể mua. Tuy nhiên, nó có thể là một tài khoản tiết kiệm cực kỳ giá health and good sense are two of life’s greatest khỏe tốt và trí tuệ minh mẫn là hai điều hạnh phúc nhất của cuộc is health that is real wealth and not pieces of gold and sức khỏe mới là sự giàu có thực sự, không phải vàng và is only when the rich are sick that they fully feel the impotence of khi người giàu ốm họ mới thực hiểu sự bất lực của giàu first wealth is sản đầu tiên là sức Cách hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng AnhCách hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Cách hỏi thăm sức khỏeNgười bản xứ thường dùng những câu sau đây như một câu chào hay một câu hỏi thăm sức khỏe khi gặp bạn bè, đồng nghiệpHow are you?Bạn khỏe không?How have you been keeping?Bạn vẫn khỏe chứ?How have you been lately?Dạo này sức khỏe của bạn thế nào?How are you feeling?Sức khỏe bạn thế nào?In good shape, are you?Tình hình sức khoẻ vẫn tốt chứ?How are you getting on?Tình hình vẫn đâu vào đấy chứ?How are you getting along?Vẫn đâu vào đấy chứ?How’s life?Cuộc sống của bạn thế nào?I trust you’re keeping well?Chắc là bạn vẫn khỏe chứ?Are you feeling alright today?Hôm nay bạn có khoẻ không?Khi thấy đối phương không được khỏe chúng ta có thể dùng những mẫucâu sau đâyWhat’s the matter with you?Bạn bị sao thế?Are you not feeling well?Bạn cảm thấy không khỏe hả?What seems to be the matter?Hình như bạn không được khỏe phải không?I’ve heard that you are feeling sick. Are you ok?Tôi mới nghe nói bạn đang bị bệnh. Bạn ổn chứ?Are you all right?Bạn ổn chứ? Cách đáp lại lời hỏi thămKhi được hỏi thăm thì đương nhiên chúng ta phải đáp lại như một phép lịch sự. Sau đây là những cách trả lời thông dụng nhất, cùng tham khảo nhé!Khi sức khỏe tốtVery well, thank you. And you?Tôi khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thế nào ạ?Thanks for caring, mate. Glad to be here with ơn anh bạn quan tâm. Thật vui vì được gặp anh ở well, khỏe, cảm be thể tốt hơn được/ rất never felt hơn bao giờ the best of khỏeFull of beansTràn trề sinh lựcCan’t complain!Không phải phàn nàn doing great, đang rất tuyệt, cảm sức khỏe ở mức bình thườngSame old same thứ vẫn – so, thanksTàm tạm, cám ơnFair to alive and ổn/ Bình so/ too tồi as thứ đều bình fine. Thank ổn. Cảm ơn có gì sức khỏe không been này tình hình tệ not getting any thứ đang không ổn hơn chút be thể tệ not thứ không hề Tổng kếtĐọc qua bài viết này, chắc hẳn các bạn đã có thể tự tin gửi những lời chúc sức khỏe tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất cho những người mình yêu quý phải không nào? Hy vọng các bạn sẽ thành thạo với những mẫu câu trên! Cũng đừng quên ôn lại kiến thức và luyện tập các dạng câu giao tiếp khác để củng cố trình độ tiếng Anh một các hoàn thiện nhất nhé!Một địa chỉ uy tín để luyện tập kiến thức đã nêu trong bài viết này là Phòng luyện thi ảo FLYER. Việc ôn luyện học tiếng Anh sẽ không còn nhàm chán với những tính năng mô phỏng game hấp dẫn thông qua các trò chơi, quà tặng, và bảng xếp hạng…. Các tính năng thú vị cùng đồ họa sinh động, bắt mắt, kho đề thi đa dạng chủ đề, tất cả hứa hẹn sẽ giúp bạn học tiếng Anh thật dễ dàng và hiệu quả. Hãy nhanh tay khám phá thôi nào!Và đừng quên học tiếng Anh cùng FLYER bằng cách tham gia nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYER để được cập nhật những kiến thức và tài liệu tiếng Anh mới và đầy đủ nhất. Có sức khỏe là có tất cả. Mọi người khi quan tâm đến ai đó sẽ luôn cầu mong cho họ có thật nhiều sức khỏe để có thể làm những điều mà họ mong muốn nhất. Dưới đây, Step Up sẽ mang đến cho các bạn những lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa. Các bạn cùng tham khảo Lời chúc sức khỏe và thành công bằng tiếng AnhTrong những dịp vui vẻ hay nhưng ngày đặc biệt, để chung vui cùng với mọi người, chúng ta sẽ gửi đến họ những lời chúc sức khỏe và thành công. Sau đây là những lời chúc sức khỏe và thành công bằng tiếng Anh ý nghĩa. I hope you have lots of health and success in your hy vọng bạn có thật nhiều sức khỏe và thành công trong cuộc are a good girl. Success and health will come to là một cô gái tốt. Thành công và sức khỏe sẽ đến với be successful you need a strong enough foundation. Please keep your health to progress to có thành công thì bạn cần có một nền tảng sức khỏe đủ tốt. Hãy giữ gìn sức khỏe để tiến đến thành công is incomplete without success or sống sẽ không trọn vẹn nếu thiếu đi thành công hoặc sức you are in good health to steadily step forward to vọng bạn có sức khỏe tốt để vững bước tới thành hope you will keep both healthy and successful. That is the key to mong rằng bạn sẽ giữ vững hai thứ đó là sức khỏe và thành công. Đó chính là chìa khóa của sự hạnh you are healthy and successful, then you are one of the happiest people in the bạn có sức khỏe và thành công thì bạn chính là một trong những người hạnh phúc nhất thế you succeed, you can bring good things to your loved ones. If you have good health, you can enjoy those good things with bạn thành công bạn có thể mang đến những điều tốt đẹp cho những người thân yêu. Nếu bạn có sức khỏe nữa thì bạn có thể cùng họ tận hưởng những điều tốt đẹp be successful you need to work to get it. And for your health, you need the effort to keep it thành công bạn cần nỗ lực để có được nó. Và sức khỏe của bạn, bạn cần nỗ lực để giữ được nó. Success and health are like a shadow. Without either, you will be công và sức khỏe như hình với bóng vậy. Nếu thiếu một trong hai thứ thì bạn sẽ đều cảm thấy không hạnh to be successful before you lose your health and stay healthy before it’s too lực để thành công trước khi bạn không còn sức khỏe và giữ gìn sức khỏe trước khi quá are the one with big dreams. I hope you have lots of health and get success là người có ước mơ lớn. Tôi hi vọng bạn có thật nhiều sức khỏe và sớm gặt hái được thành will come if you know how to seize the opportunity. Health will be abundant if you know how to công sẽ đến nếu bạn biết nắm bắt cơ hội. Sức khỏe sẽ dồi dào nếu bạn biết giữ gìn. App The Coach – App học tiếng Anh giao tiếp qua gia sư AI và nhập vai tình huống đầu tiên ở Việt Nam. Dùng mỗi ngày thì chỉ sau 2 tháng bạn sẽ tự tin nói chuyện với Tây trong 30 Lời chúc giữ gìn sức khỏe bằng tiếng AnhCó nhiều thứ dù có rất nhiều tiền thì bạn cũng không thể mua được. Sức khỏe là một trong những thứ đó. Dưới đây là lời chúc giữ gìn sức khỏe bằng tiếng time no see you do not look very well. I know career is important, but you also need to take care of your health. Don’t let it be too late to regret ngày không gặp nhìn bạn có vẻ không khỏe lắm. Tôi biết sự nghiệp quan trọng nhưng bạn cũng cần quan tâm đến sức khỏe của mình chứ. Đừng để khi hối hận đã muộn mất you all one day. Wish everyone a lot of gặp mọi người vào một ngày nào đó. Chúc mọi người có thật nhiều sức khỏe have been friends for 10 years. You are healthy and happy, then I can be ta đã là bạn được 10 năm rồi. Bạn khỏe mạnh và vui vẻ thì tôi mới có thể vui wish nothing more than that our friendship will always be good and our friends will always be không mong gì hơn là tình bạn của chúng ta sẽ luôn tốt đẹp và bạn bè luôn mạnh we can make together, but for your health you have to keep it yourselfTiền chúng ta có thể cùng nhau kiếm nhưng sức khỏe của bạn thì bạn phải tự mình giữ will be very sad if you get sick. Don’t be too sẽ rất buồn nếu như bạn bị bệnh. Đừng quá láo though we are no longer together, I hope you will take care of yourself and live a healthy lifeDù chúng ta không còn ở gần nhau nhưng tôi hy vọng bạn sẽ tự biết chăm sóc bản thân và sống thật khỏe mạnh I have a soulmate like you. Remember to stay may mắn khi tôi có một người tri kỷ như bạn. Nhớ giữ gìn sức khỏe healthy so that in the future we will travel together and enjoy this gìn sức khỏe để sau này rảnh rỗi chúng ta sẽ cùng nhau đi du lịch và tận hưởng cuộc sống này very sad to have to leave everyone for a while. Wish everyone always have good rất buồn khi phải tạm xa mọi người một thời gian. Chúc mọi người luôn dồi dào sức khỏe have a healthy body is not difficult. Please pay attention to the living regime to have a healthy body as desired, my có một cơ thể khỏe mạnh không hề khó. Hãy chú ý chế độ sinh hoạt để có một cơ thể khỏe mạnh như mong muốn nhé bạn của can have fun but not for health and có thể vui chơi nhưng không được đánh đổi sức khỏe và những cuộc vui want to live a happy life, first you need a healthy thêm Nên Sử Dụng Loại Nồi Nào Cho Bếp Điện Từ Nấu Được Nhiều Loại Nồi Hay KhôngBạn muốn sống một cuộc đời vui vẻ thì trước tiên bạn cần một cơ thể khỏe mạnh đã.
Lời khuyên sức khỏe bằng tiếng AnhUnit 2 lớp 7 Writing Write about health advices do tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các bài văn mẫu tham khảo, là tài liệu luyện tập hữu ích giúp học sinh lớp 7 học tập hơn. Mời các em tham khảo bài sau thêm Bài tập Unit 2 lớp 7 nâng cao Health MỚIUnit 2 lớp 7 Writing Write about health advicesBản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mạiI. Gợi ý viết về các lời khuyên để có một sức khỏe tốt- Have a balanced diet. Có chế độ ăn cân bằng- Do exercise regularly. Tập thể dục thường xuyên- Have good oral hygiene. Giữ gìn vệ sinh răng miệng tốt- Take sleep enough. Ngủ đủ giấc- Don’t go to bed late or watch TV over night. Không đi ngủ muộn hoặc xem ti vi thâu đêmII. Một số bài viết tham khảoBài viết số 1Từ vựng- balanced diet chế độ cân đối- vegetable n rau, củ- fruit n hoa quả- contain v chứa- tobe good for tốt cho- lots of nhiều- read a book đọc sáchTo have a good health, especially for your eyes, you should have a balanced diet. For instant, you had better eat vegetables and fruits whose colors are yellow or orange. The reason is that they contains lots of vitamins that are good for health. Secondly, you should keep a distance at least 35 cm when reading a book or sit correctly when working. Last but not least, you should take enough sleep. You’d better sleep at least 6 or 8 hours a day because it will boost your mind. Moreover, do not go to bed late or watch TV over có một sức khỏe tốt, đặc biệt cho đôi mắt của bạn, bạn nên có một chế độ ăn uống điều độ. Ví dụ như bạn nên ăn rau và trái cây có màu vàng hoặc cam. Nguyên nhân là do chúng chứa nhiều vitamin tốt cho sức khỏe. Thứ hai, bạn nên giữ khoảng cách ít nhất 35 cm khi đọc sách hoặc ngồi đúng tư thế khi làm việc. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, bạn nên ngủ đủ giấc. Bạn nên ngủ ít nhất 6 hoặc 8 tiếng mỗi ngày vì nó sẽ thúc đẩy tinh thần của bạn. Hơn nữa, không đi ngủ muộn hoặc xem TV qua viết số 2Từ vựng- in order to + V để làm gì đó- lifestyle n phong cách sống- onset n sự tấn công- do exercise regularly tập thể dục thường xuyên- nutritional adj dinh dưỡng- immune-system hệ miễn dịch- illness n ốm- flu n cảm cúmIn order to have a good health, there are many ways. First, sleep and nutritional considerations are help to prevent the onset of a cold or flu, a healthy lifestyle helps your immune system to be in its best possible shape, giving you the best chance of being able to fight off the onset of a cold or flu. Next, do exercise regularly because it has enhancing immune-system that can help ward off illness. Finally, eat more fruits to get vitamin C that might prevent the common cold. Furthermore, you had better drink more milk, this will be help you healthy and stronger to prevent the có một sức khỏe tốt có rất nhiều cách. Đầu tiên là giấc ngủ và dinh dưỡng giúp ngăn ngừa sự khởi phát của cảm lạnh hoặc cúm, một lối sống lành mạnh giúp hệ thống miễn dịch của bạn ở trạng thái tốt nhất có thể, mang lại cho bạn cơ hội tốt nhất để chống lại sự tấn công của cảm lạnh hoặc cúm. Tiếp theo, tập thể dục thường xuyên vì nó có tác dụng tăng cường hệ thống miễn dịch có thể giúp ngăn ngừa bệnh tật. Cuối cùng, ăn nhiều trái cây hơn để cung cấp vitamin C có thể ngăn ngừa cảm lạnh thông thường. Hơn nữa, bạn nên uống nhiều sữa hơn, điều này sẽ giúp bạn khỏe mạnh và chống lại cảm viết số 3Từ vựng- maintain v duy trì- grains n ngũ cốc- immune n miễn dịch- adequate adj đủ- provide v cung cấp- protection n sự bảo vệHealth and fitness means a lot to our life, so people find many many ways to have a good health. You should maintain a healthy diet. Healthy foods such as vegetables, fruit, grains, etc., are an important part of keeping my body nutrition at its optimum. Processing fatty and sugary foods don't give the immune-boosting protection that healthier food does. Sugary foods can decrease immune function. Next, you had better drink 2-litter- water a day to provide enough amount of water for your body. Finally, make sure that you get adequate sleep every night, get at least seven to eight hours sleep khỏe và thể lực có ý nghĩa rất lớn đối với cuộc sống của chúng ta, vì vậy mọi người tìm nhiều cách để có một sức khỏe tốt. Bạn nên duy trì một chế độ ăn uống lành mạnh. Thực phẩm lành mạnh như rau, trái cây, ngũ cốc, là một phần quan trọng trong việc giữ cho dinh dưỡng cơ thể ở mức tối ưu. Chế biến thực phẩm béo và đường không cung cấp khả năng bảo vệ tăng cường miễn dịch như thực phẩm lành mạnh hơn. Thực phẩm có đường có thể làm giảm chức năng miễn dịch. Tiếp theo, bạn nên uống 2 lít nước mỗi ngày để cung cấp đủ lượng nước cho cơ thể. Cuối cùng, hãy đảm bảo rằng bạn ngủ đủ giấc mỗi đêm, ngủ ít nhất từ bảy đến tám giờ mỗi viết số 4Health plays an essential role in our life. To have a healthy living, you should maintain a healthy diet. You shouldn’t eat fast food or drink soda. You should eat more vegetables. Moreover, doing exercise is also important because it has enhancing immune-system that can help ward off illness. Finally, make sure that you get adequate sleep every night, get at least seven to eight hours sleep dịchSức khỏe đóng một vai trò thiết yếu trong cuộc sống của chúng ta. Để có một cuộc sống lành mạnh, bạn nên duy trì một chế độ ăn uống lành mạnh. Bạn không nên đồ ăn nhanh hoặc uống soda. Bạn nên ăn nhiều rau hơn. Hơn nữa, tập thể dục cũng rất quan trọng vì nó giúp tăng cường hệ thống miễn dịch có thể giúp ngăn ngừa bệnh tật. Cuối cùng, hãy đảm bảo rằng bạn ngủ đủ giấc mỗi đêm, ngủ ít nhất từ bảy đến tám giờ mỗi văn tiếng Anh viết lời khuyên sức khỏe do biên soạn nằm trong chuyên mục Tiếng Anh lớp 7 mới trên Bên cạnh môn Tiếng Anh, các em có thể tham khảo các tài liệu môn Toán 7 và Ngữ Văn đây đã giới thiệu Unit 2 lớp 7 Writing Write about health advices. Mời các bạn tham khảo tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 7 hay như Trắc nghiệm từ vựng Unit 2 lớp 7 Health, ... được cập nhật liên tục trên ra, đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook Tài liệu học tập lớp 7. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.
Chủ đề sức khỏe là chủ đề quen thuộc trong tiếng Anh. Nhưng để đạt được điểm cao trong những bài thi về chủ đề này thì các bạn cần khối lượng từ và kiến thức khá lớn. Nếu các bạn đang tìm hiểu về chủ đề sức khỏe trong tiếng Anh thì đừng bỏ lỡ bài viết dưới đây. đã tổng hợp những kiến thức đầy đủ về chủ đề sức khỏe trong tiếng Anh để các bạn tham khảo 1. Từ vựng tiếng Anh về tình trạng sức khỏe2. Từ vựng tiếng Anh về các loại bệnh 3. Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện4. Các cụm từ vựng tiếng Anh về chủ đề sức khỏe tiếng Anh5. Một số đoạn văn về chủ đề sức khỏe trong tiếng Anh Từ vựng tiếng Anh về sức khỏe đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống. Nó giúp chúng ta hiểu biết thêm về lĩnh vực sức khỏe và giúp chúng ta hiểu rõ hơn về sức khỏe của chính mình. Dưới đây là những từ vựng bằng tiếng Anh về tình trạng sức khỏe của mọi người. Từ vựng tiếng Anh về tình trạng sức khỏe Fever /ˈfiːvɚ/ SốtCough /kɔf/ HoHurt/pain /hɜːt/pān/ ĐauSwollen /ˈswoʊlən/ Bị sưngPus /pʌs/ MủGraze /Greiz/ Trầy xước daHeadache /ˈhɛdeɪk/ Đau đầuInsomnia /ɪnˈsɑːmniə/ Bị mất ngủRash /ræʃ/ Phát ban Black eye /blæk aɪ/ Thâm mắt Bruise /bruːz/ Vết thâmConstipation /ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn/ Táo bónDiarrhea /ˌdaɪəˈriːə/ Ỉa chảySore eyes /’sor ais/ Đau mắtRunny nose /rʌniɳ nəʊz/ Sổ mũiSniffle /sniflz/ Sổ mũiSneeze /sniz/ Hắt hơiBad breath /bæd breθ/ Hôi miệngEarache /’iəreik/ Đau taiNausea /’nɔsjə/ Chứng buồn nônTired, Sleepy /ˈtaɪərd/, /ˈsliːpi/ Mệt mỏi, buồn ngủTo vomit /ˈvɑːmɪt / Bị nôn mửaSwelling /ˈswelɪŋ/ Sưng tấyBleeding /ˈbliːdɪŋ/ Chảy máuBlister /ˈblɪstər/ Phồng rộpChuột rút cơ /ˈmʌsl kræmp/ Chuột rút cơEating disorder /ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːrdər/ Rối loạn ăn uống 2. Từ vựng tiếng Anh về các loại bệnh Trong hầu hết các tài liệu tiếng Anh về y khoa, các thuật ngữ thường được chia thành nhiều nhóm khác nhau để người đọc dễ dàng tìm kiếm thông tin. Thông thường những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sẽ khá khó để chúng ta ghi nhớ toàn bộ. Từ vựng tiếng Anh về các loại bệnh Chính vì vậy dưới đây, chúng tôi đã tổng hợp những từ vựng về chủ đề sức khỏe trong tiếng Anh thông dụng nhất để các bạn tham khảo. Asthma /ˈæzmə/ Hen, suyễnBackache /ˈbækeɪk bəʊn/ Bệnh đau lưngBoil /bɔɪl/ Mụn nhọtBroken bone /ˈbroʊkən/ Gãy xương,…Flu /fluː/ CúmTo catch a cold /tuː kætʃ ə kəʊld/ Bị dính cảmChill /tʃɪl/ Cảm lạnhill /ɪl/ ỐmFever virus /’fivə vaiərəs/ Sốt siêu viAllergy /ˈælərdʒi/ Dị ứngParalysed /ˈpærəlaɪz/ Bị liệtInfected /in’dʤekʃn/ Nhiễm trùngInflamed /ɪnˈfleɪmd/ Bị viêmGout /ɡaʊt/ Bệnh GútHepatitis /ˌhepəˈtaɪtɪs/ Viêm ganLump /lʌmp/ U bướuInsect bite / baɪt/ Côn trùng đốt Headache / Đau đầu Stomachache /ˈstʌmək-eɪk/ Đau dạ dàyToothache / Đau răngHigh blood pressure /haɪ blʌd Cao huyết ápSore throat /sɔːʳ θrəʊt/ Viêm họngSprain /spreɪn/ Bong gânBurn /bɜːn/ BỏngMalaria /məˈleriə/ Sốt rétScabies /ˈskeɪbiːz/ Bệnh ghẻSmallpox /ˈsmɔːlpɑːks/ Bệnh đậu mùaHeart attack /hɑːrt əˈtæk/ Nhồi máu cơ timTuberculosis /tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs/ Bệnh lao Diabetes /,daiə’bitiz/ Bệnh tiểu đường Acne /’ækni/ Mụn trứng cáSkin-disease /skɪn dɪˈziːz/ Bệnh ngoài daCancer /ˈkænsər/ Bệnh ung thưPneumonia /nuːˈmoʊniə/ Viêm phổiChicken pox /ˈtʃɪkɪn pɑːks/ Bệnh thủy đậuDepression /dɪˈpreʃn/ Suy nhược cơ thể/ trầm cảmFood poisoning /fuːd ˈpɔɪzənɪŋ/ Ngộ độc thực phẩmLow blood pressure /loʊ blʌd ˈpreʃər/ Huyết áp thấpHypertension / Huyết áp caoLung cancer /lʌŋ ˈkænsər/ Ung thư phổiMeasles /ˈmiːzlz/ Bệnh sởiMigraine /ˈmaɪɡreɪn/ Bệnh đau nửa đầuMumps /mʌmps/ Bệnh quai bịRheumatism /ˈruːmətɪzəm/ Bệnh thấp khớp 3. Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện Nếu bạn là sinh viên y khoa hoặc đến bệnh viện đẳng cấp quốc tế thì việc nắm vững từ vựng về chủ đề sức khỏe trong tiếng Anh cơ bản là vô cùng quan trọng. Ít nhất cũng biết tên các loại thuốc và bệnh thiết yếu và các chức vụ có trong bệnh viện. sẽ tổng hợp từ vựng về bệnh viện theo từng chủ đề nhỏ dưới đây để các bạn dễ tham khảo. Chủ đề sức khỏe trong tiếng Anh – từ vựng về bệnh viện Từ vựng tiếng Anh về chức vụ Mọi người khi nghĩ tới bệnh viện sẽ nghĩ ngay tới cac bác sĩ. Nhưng tại bệnh viện sẽ có rất nhiều bác sĩ để phụ trách những chuyên ngành khác nhau. Dưới đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về chức vụ trong bệnh viện. Doctor Bác sĩGeneral practitioner Bác sĩ đa khoaConsultant Bác sĩ tư vấnAnaesthetist Bác sĩ gây têSurgeon Bác sĩ phẫu thuậtNurse Y táPatient Bệnh nhânGynecologist Bác sĩ sản phụ khoaRadiographer Nhân viên chụp X quangPhysician Y SĩCardiologist Bác sĩ tim mạchAndrologist Bác sĩ nam khoaEpidemiologist Bác sĩ dịch tễ họcDermatologist Bác sĩ da liễuEndocrinologist Bác sĩ nội tiếtGastroenterologist Bác sĩ chuyên khoa tiêu hóaHematologist Bác sĩ huyết họcOculist Bác sĩ mắtOtorhinolaryngologist/ ENT doctor Bác sĩ tai mũi họngNeurologist Bác sĩ chuyên khoa thần kinhOncologist Bác sĩ chuyên khoa ung thưPsychiatrist Bác sĩ chuyên khoa tâm thầnOrthopedist Bác sĩ ngoại chỉnh hìnhTraumatologist Bác sĩ chuyên khoa chấn thươngObstetrician Bác sĩ sản khoa Một số từ vựng chuyên khoa trong bệnh viện Trong bệnh viện sẽ chia thành những khu chuyên khoa riêng biệt để thuận tiện cho việc khám chữa bệnh của cả bệnh nhân và bác sĩ. Cùng tham khảo những từ vựng tiếng Anh về chuyên khoa trong bệnh viện. Một số từ vựng chuyên khoa trong bệnh viện Surgery Ngoại khoaOrthopedic surgery Ngoại chỉnh hìnhThoracic surgery Ngoại lồng ngựcPlastic surgery Phẫu thuật tạo hìnhNeurosurgery Ngoại thần kinhInternal medicine Nội khoaAnesthesiology Chuyên khoa gây mêCardiology Khoa timDermatology Chuyên khoa da liễuDietetics and nutrition Khoa dinh dưỡngEndocrinology Khoa nội tiếtGastroenterology Khoa tiêu hóaHematology Khoa huyết họcGynecology Phụ khoaNeurology Khoa thần kinhOdontology Khoa răngOncology Ung thư họcOphthalmology Khoa mắtOrthopedics Khoa chỉnh hìnhTraumatology Khoa chấn thươngInpatient department Khoa bệnh nhân nội trúOutpatient department Khoa bệnh nhân ngoại trú Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế trong bệnh viện Dụng cụ y tế chắc chắn là những vật dụng không thể thiếu trong bệnh viện. Khi tìm hiểu về chủ đề sức khỏe trong tiếng Anh chúng ta nên tìm hiểu từ vựng về dụng cụ y tế. Dưới đây là tổng hợp những từ vựng về dụng cụ y tế bằng tiếng Anh thông dụng nhất. Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế trong bệnh viện Bandage /ˈbændɪdʒ/ BăngBed rest /bed rest/ Giường bệnhCast /kɑːst/ Bó bộtDrill /dɹɪɫ/ Máy khoanNeedle / Kim khâuWheelchair /ˈwiːltʃer/ Xe lănStretcher /ˈstrɛtʃə/ Cái cángStethoscope /ˈstɛθəsˌkoʊp/ Ống ngheGauze pads /ɡɔːz pæd/ Miếng gạc Medicine / Thuốc Antibiotics /ˌæntibaɪˈɑːtɪk/ Kháng sinhSyringe /sɪˈrɪndʒ/ Ống tiêm Pill /pɪl/ Thuốc con nhộng Tablet /ˈtæblət/ Thuốc viênPoison /ˈpɔɪzən/ Thuốc độcAnaesthetic /ˌænəsˈθetɪk/ Thuốc gây têMedical insurance Bảo hiểm y tếMedicine ThuốcAntibiotics Kháng sinhPrescription Kê đơn thuốcPill Thuốc con nhộngTablet Thuốc viênPoison Thuốc độcHospital Bệnh việnOperation Phẫu thuậtOperating theatre Phòng mổAnaesthetic Thuốc gây têPhysiotherapy Vật lý trị liệuSurgery Ca phẫu thuậtWard Buồng bệnhMedical insurance Bảo hiểm y tếWaiting room Phòng chờBlood pressure Huyết ápBlood sample Mẫu máuPulse Nhịp timTemperature Nhiệt độX ray X QuangInjection TiêmVaccination Tiêm chủng vắc-xinDrip Truyền thuốc 4. Các cụm từ vựng tiếng Anh về chủ đề sức khỏe tiếng Anh Một phương pháp giúp học từ vựng tiếng Anh nhanh hơn, ghi nhớ lâu hơn đó là học từ với cụm từ. Dưới đây là một số cụm từ vựng về chủ đề sức khỏe trong tiếng Anh thông dụng nhất. Các cụm từ vựng tiếng Anh về chủ đề sức khỏe tiếng Anh Under the weather Cảm thấy mệt mỏi, ốm yếu thấy như không thích ứng, khó chịu với thời tiết, khó ở trong ngườiAs right as rain khỏe headache Nhức đầu, đau đầu kinh khủngRun down mệt mỏi, uể on my feet Trở lại như trước, khỏe mạnh trở lại, phục hồi trở fit as a fiddle Khỏe mạnh, tràn đầy năng – tired/dead tired rất mệt mỏiOut on one’s feet Cực kỳ mệt mỏi như thể đứng không of bones Rất gầy of beans cực kỳ khỏe mạnh, tràn đầy năng out trạng thái sợ hãi đột ngột mất ý thức tạm as a bat mắt around the gills trông xanh xao ốm yếuCast iron stomach bị đau bụng, đầy bụng, cảm thấy bụng khó bill of health cực kỳ khỏe mạnh, không còn vấn đề gì về sức warmed up rất ốm colour ốm yếu trông mặt như không có tí màu sắc nào, mặt tái métDogs are barking rất đau chân, thấy khó chịu ở in one’s throat bị đau cổ, cảm thấy không nói like flies thường dùng chỉ bệnh dịch lây lan. 5. Một số đoạn văn về chủ đề sức khỏe trong tiếng Anh Để củng cố từ vựng và luyện tập kỹ năng viết để có thể làm tốt bài thi Writing trên lớp thì các bạn có thể luyện tập viết ngay tại nhà. Sau khi đã tìm hiểu những từ vựng và cụm từ về chủ đề sức khỏe trong tiếng Anh để hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ vựng và cách viết của chủ đề này nhé. Một số đoạn văn về chủ đề sức khỏe trong tiếng Anh Từ vựng tham khảo STTTừ vựngNghĩa1antibioticskháng sinh2prescriptionkê đơn thuốc3medicinethuốc4pillthuốc con nhộng5tabletthuốc viên6allergic reactionphản ứng dị ứng7allergydị ứng8 immune systemhệ thống miễn dịch9 excessive quá mức10 Sugary có đường11 nutritional dinh dưỡng12 fatigued sự mệt mỏi13 stamina khả năng chịu đựng Đoạn văn mẫu 1 In order to have good health, there are many ways. First, sleep and nutritional considerations are helpful to prevent the onset of a cold or flu, a healthy lifestyle helps your immune system to be in its best possible shape, giving you the best chance of being able to fight off the onset of a cold or flu. Next, do exercise regularly because it has enhancing the immune system that can help ward off illness. Finally, eat more fruits to get vitamin C that might prevent the common cold. Furthermore, you had better drink more milk, this will help you healthy and stronger to prevent the cold. Dịch nghĩa Để có một sức khỏe tốt có rất nhiều cách. Đầu tiên là giấc ngủ và dinh dưỡng giúp ngăn ngừa sự khởi phát của cảm lạnh hoặc cúm, một lối sống lành mạnh giúp hệ thống miễn dịch của bạn ở trạng thái tốt nhất có thể, mang lại cho bạn cơ hội tốt nhất để chống lại sự tấn công của cảm lạnh hoặc cúm. Tiếp theo, tập thể dục thường xuyên vì nó có tác dụng tăng cường hệ thống miễn dịch có thể giúp ngăn ngừa bệnh tật. Cuối cùng, ăn nhiều trái cây hơn để cung cấp vitamin C có thể ngăn ngừa cảm lạnh thông thường. Hơn nữa, bạn nên uống nhiều sữa hơn, điều này sẽ giúp bạn khỏe mạnh và chống lại cảm lạnh. Đoạn văn mẫu 2 Health and fitness mean a lot to our lives, so people find many many ways to have good health. You should maintain a healthy diet. Healthy foods such as vegetables, fruit, grains, etc., are an important part of keeping my body’s nutrition at its optimum. Processing fatty and sugary foods don’t give the immune-boosting protection that healthier food does. Sugary foods can decrease immune function. Next, you had better drink 2-litter- water a day to provide enough amount of water for your body. Finally, make sure that you get adequate sleep every night, get at least seven to eight hours of Qua 7 đoạn văn mẫu viết lời khuyên sức khỏe giúp các bạn lớp 7 có thêm nhiều tư liệu tham khảo, củng cố vốn từ, luyện kỹ năng viết tiếng Anh để hoàn thành bài tập writing Unit 2 lớp 7 Health. Bên cạnh đó các em tham khảo một số đoạn văn mẫu như đoạn văn tiếng Anh về gia đình, đoạn văn tiếng Anh về sở thích. Chúc các em học nightly. Dịch nghĩa Sống khỏe mạnh cần phải là một phần trong lối sống của chúng ta. Một sức khỏe tốt và tâm hồn vui vẻ là tài sản vô giá mà mỗi người muốn có được. Nếu một người khỏe mạnh, người đó luôn có thể làm việc để có được sự giàu có, tuy nhiên, sự giàu có mà không có sức khỏe tốt là vô ích. Đi bộ hàng ngày, theo đuổi sở thích, giữ gìn sức khỏe, ăn uống điều độ có thể là những cách khác nhau để duy trì sức khỏe của bạn. Cần sống lành mạnh đề phòng ốm đau, bệnh tật. Điều quan trọng là cảm thấy hài lòng về bản thân và chăm sóc sức khỏe của bạn để nâng cao lòng tự trọng và hình ảnh bản thân. Sức khỏe tốt mang lại cho chúng ta niềm vui, hạnh phúc và lòng biết ơn. Sống một lối sống lành mạnh bằng cách làm những gì phù hợp với cơ thể của bạn vì thế đã trở nên thực sự quan trọng đối với chúng ta khi còn trẻ. Bài viết đã cung cấp từ vựng và cách viết bài về chủ đề sức khỏe trong tiếng Anh. Hy vọng những kiến thức của bài viết sẽ giúp bạn có kết quả cao trong hợp tập. Hãy luyện tập tiếng Anh chăm chỉ để nâng cao khả năng của mình nhé!
Chắc hẳn, ai trong chúng ta cũng đều biết sức khỏe là tài sản lớn nhất của con người đúng không? Nhưng để giữ được cơ thể khỏe mạnh, chúng ta phải duy trì thói quen tốt, tập luyện mỗi ngày để nâng cao sức khỏe một cách tốt nhất. Chính vì tầm quan trọng của sức khỏe rất lớn, nên chủ đề này xuất hiện cũng khá nhiều trong các bài văn viết tiếng anh. Vì vậy, hôm nay mình sẽ hướng dẫn các bạn viết bài tiếng anh về sức khỏe hay và ý nghĩa nhé!Mở bài Nêu khái quát chung về tầm quan trọng của sức khỏe đối với con đang xem Làm gì để có sức khỏe tốt bằng tiếng anhThân bài Bạn có thể dựa vào một số gợi ý như sauTầm quan trọng của sức khỏe đối với con biện pháp để con người đảm bảo sức khỏe của bản gì sẽ xảy ra nếu chúng ta không có một sức khỏe người nên và không nên làm gì để bảo vệ sức ýHealth is the basic foundation for a fun, happy life. With health, people can realize their life’s ideas, dreams and aspirations.Sự khỏe mạnh là nền tảng cơ bản để có cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc. Có sức khỏe, con người mới có thể thực hiện ý tưởng, ước mơ và nguyện vọng của cuộc đời mình.Kết bàiCảm nghĩ, ý kiến của bạn về vấn đề sức khỏe hiện nayĐoạn văn tham khảo hay viết bằng tiếng anh về sức khỏeMẫu số 1 Lời khuyên về sức khỏe bằng tiếng anh đơn is a very important issue in human life, we should keep good health to prevent colds, respiratory diseases and some infectious diseases.Sức khỏe là một vấn đề rất quan trọng trong cuộc sống của con người, chúng ta nên giữ gìn sức khỏe thật tốt để phòng tránh các căn bệnh cảm cúm, đường hô hấp và một số căn bệnh truyền nhiễm.Experts doctors recommend that we should have regular check-ups every 6 can help us detect the earliest possible illnesses in the body. Along with that, the helpful advice of doctors helps us to realize and understand the importance of health.Các chuyên gia bác sĩ khuyên chúng ta nên đi khám định kỳ tổng quát 6 tháng/1 thêm 31 Món Gà Tây Làm Món Gì Ngon Miệng Dễ Làm Từ Các Đầu Bếp Tại GiaĐiều này có thể giúp chúng ta phát hiện sớm nhất khi có khởi sắc các căn bệnh tiềm ẩn trong cơ thể. Cùng với đó, những lời khuyên bổ ích của bác sĩ giúp ta nhận thức và hiểu được tầm quan trọng của sức khỏe hơn.Regularly walking every morning, the fresh air and cool air along with some gentle exercises will help us feel comfortable, bring us a much more positive and healthy spirit.Việc thường xuyên đi bộ vào mỗi buổi sáng, không khí trong lành và mát mẻ cùng với vài động tác thể dục nhẹ nhàng sẽ giúp cho chúng ta có cảm giác thoải mái, mang lại tinh thần tích cực và khỏe mạnh hơn rất nhiều.Mẫu số 2 Đoạn văn bằng tiếng anh về tầm quan trọng của sức khỏe đối với con người.As we all know, having health seems to have everything. If health is weak, the body is not healthy, people will not fulfill their dreams, pursue their passions, can not enjoy life and create value for themselves.Như tất cả chúng ta đều biết, có sức khỏe dường như là có tất cả. Nếu sức khỏe yếu, cơ thể không khỏe mạnh, bệnh tật thì con người sẽ không thực hiện ước mơ, theo đuổi đam mê, không thể tận hưởng cuộc sống và tạo ra giá trị cho bản thânWith only good health, we can enjoy this life. The importance of health matters is that, but not everyone has the awareness to protect health.Chỉ có sức khỏe tốt, chúng ta mới có thể tận hưởng cuộc sống này được. Tầm quan trọng về vấn đề sức khỏe là thế, nhưng không phải ai cũng có nhận thức để bảo vệ sức khỏe.Anyone born in the world wants to be healthy. If we are sick, we will have no mind to worry about, work and produce anything. It makes people spend a lot of money, wealth, time and affects their loved ones in the family and society. Therefore, health is the key to opening the door of happiness for everyone.Bất cứ ai sinh ra trên đời cũng cũng mong muốn mình khỏe mạnh. Nếu bệnh tật, ốm đau, chúng ta sẽ không còn tâm trí nào để lo lắng, làm việc và tạo ra thành quả gì được. Nó khiến con người tốn nhiều tiền bạc, của cải, thời gian và ảnh hưởng đến những người thân trong gia đình, xã hội. Chính vì thế, sức khỏe là chìa khóa để mở ra cánh cửa hạnh phúc cho mỗi ngườiMẫu số 3 Đoạn văn bằng tiếng anh về các phương pháp để bảo vệ sức maintain and protect our health every day, we should eat a reasonable and full range of nutrients. Need to add healthy foods such as green vegetables, fruits, whole grains… to keep your body vibrant and as optimal as possible.Để duy trì và bảo vệ sức khỏe mỗi ngày, chúng ta nên ăn uống hợp lý, đầy đủ chất dinh dưỡng. Cần bổ sung các thực phẩm lành mạnh như rau xanh, trái cây, ngũ cốc… để giữ cho cơ thể luôn đầy sức sống và ở mức tối ưu nhất có thể.Besides, a healthy lifestyle, keeping the surroundings clean, getting enough sleep are positive actions that we should maintain every day to strengthen the immune system and it gives us the strength to overcome health related problems.Bên cạnh đó, lối sống lành mạnh, gìn giữ vệ sinh xung quanh, ngủ đủ giấc là những hành động tích cực mà chúng ta nên duy trì mỗi ngày để tăng cường hệ miễn dịch và nó giúp chúng ta tiếp thêm sức mạnh để vượt qua các vấn đề liên quan đến sức khỏe.The daily exercise routine has helped me to be healthier, feel more positive and confident. In addition, we should not use stimulants and drugs, this is a bad habit that affects health and easily leads to cancer, respiratory disease, weakened immune system, increased risk of infection…Thói quen tập thể dục mỗi ngày đã giúp tôi khỏe mạnh hơn, bản thân cảm thấy tích cực và tự tin hơn. Thêm vào đó, chúng ta không nên sử dụng chất kích thích và các chất gây nghiện, đây là thói quen không tốt ảnh hưởng đến sức khỏe và dễ dẫn đến các căn bệnh ung thư, hô hấp, suy giảm hệ miễn dịch, tăng nguy cơ nhiễm trùng…Lời kếtSức khỏe là vàng, có sức khỏe ta có thể làm mọi thứ. Chính vì thế, chúng ta phải biết bảo vệ và duy trì các thói quen tốt để có cơ thể khỏe mạnh nhất. Hi vọng với những gợi ý trên sẽ giúp cho bạn hoàn thành bài văn viết bằng tiếng anh về sức khỏe tốt nhất. Hãy cùng theo dõi chúng mình để cập nhật thêm nhiều bài viết về các chủ đề khác nhé!
Posted on 15/07/202102/11/2022 Khi quan tâm đến sức khoẻ của một người khác, chúng ta thường đặt những câu hỏi như thế nào? Và nếu bản thân chúng ta khi được hỏi những câu như vậy thì sẽ trả lời ra sao? Dưới đây là một số mẫu câu xoay quanh chủ đề sức khoẻ – Health bằng tiếng Anh. Chúng ta cùng tìm hiểu xem nhé! I. Cấu trúc câu về chủ đề sức khoẻ trong tiếng AnhHỏi xem người khác đang bị bệnh gì?Chúng ta nên làm gì?Hỏi người khác đi ngủ lúc mấy giờ?Bạn cảm thấy như thế nào?Tại sao bạn lại bị…?Bạn sẽ làm gì khi bị…?II. Các câu hỏi về sức khoẻ thường gặpCác câu hỏi về tình trạng sức khỏe thường gặpKhi bạn bị ốm hoặc bệnh thì thường sẽ có một vài nguyên nhân gây ra tình trạng sức khỏe đó. Bạn có thể tham khảo một vài cách diễn đạt dưới đây nhéChúng ta có thể sử dụng những cụm từ sau để thể hiện những việc nên làm khi bị bệnhNhững hành động chúng ta nên làm để giữ gìn sức khỏeNhững hành động chúng ta không nên làm để giữ gìn sức khỏeIII. Đoạn văn mẫu về chủ đề sức khoẻ trong tiếng Anh I. Cấu trúc câu về chủ đề sức khoẻ trong tiếng Anh Hỏi xem người khác đang bị bệnh gì? What’s the matter with you? I have a/ an + tên bệnh Ví dụ What’s the matter with you? Bạn bị sao vậy? I have a headache. Tớ bị đau đầu. Một số từ vựng thông dụng về chủ đề sức khoẻ trong Tiếng Anh Chúng ta nên làm gì? Ví dụ What should we do to stay in shape? Chúng ta nên làm gì để giữ dáng We should do exercise regularly. Chúng ta nên tập thể dục thường xuyên. What should I do to + mục đích? You should + hành động nên làm You shouldn’t + hành động không nên làm. Hỏi người khác đi ngủ lúc mấy giờ? Ví dụ What time do you go to sleep? Bạn đi ngủ lúc mấy giờ? I sleep at 11 o’clock. Tớ đi ngủ lúc 11 giờ What time do you go to sleep? I sleep at + giờ đi ngủ. Bạn cảm thấy như thế nào? Ví dụ How do you feel? Bạn cảm thấy như thế nào? I feel dizzy. Tớ cảm thấy choáng váng. How do you feel? I feel + từ chỉ cảm giác? Một số mẫu câu thông dụng về chủ đề sức khoẻ trong Tiếng Anh Tại sao bạn lại bị…? Ví dụ Why do you have a headache? Tại sao bạn bị đau đầu? Because I stayed up late. Bởi vì tớ thức khuya. Why do you have tên bệnh? Because + lý do. Bạn sẽ làm gì khi bị…? Ví dụ What will you do if you have a cold? Bạn sẽ làm gì khi bị cảm lạnh? I’ll drink hot ginger tea. Tớ sẽ uống trà gừng ấm. What will you do if you have + tên bệnh? I’ll + hành động khi bị bệnh. II. Các câu hỏi về sức khoẻ thường gặp Các câu hỏi về tình trạng sức khỏe thường gặp What’s the matter with you? Bạn bị sao vậy? I have a cold Mình bị cảm lạnh What’s wrong with you? Bạn bị sao vậy? Do you have a fever? Bạn có bị sốt không? No, I don’t Mình không Do you have + tên bệnh Bạn bị… à? Chủ đề sức khoẻ trong tiếng Anh có khá nhiều mẫu câu hay để sử dụng Khi bạn bị ốm hoặc bệnh thì thường sẽ có một vài nguyên nhân gây ra tình trạng sức khỏe đó. Bạn có thể tham khảo một vài cách diễn đạt dưới đây nhé picked it up from… bị lây từ… Ví dụ I have a cold because I picked it up from my roommate. Tớ bị cảm lạnh vì tớ bị lây từ bạn cùng phòng. drank a lot of cold water uống quá nhiều nước lạnh. Ví dụ I drank a lot of cold water, so now I have a sore throat. Tớ uống quá nhiều nước lạnh, nên bây giờ tớ bị đau họng I didn’t get enough sleep Tớ không ngủ đủ giấc. Chúng ta có thể sử dụng những cụm từ sau để thể hiện những việc nên làm khi bị bệnh See a doctor / Go to the hospital/ dentist Gặp bác sĩ / tới bệnh viện/ Gặp nha sĩ. Ví dụ If you have a toothache, you should go to the dentist. Nếu bạn bị đau răng, bạn nên đến gặp nha sĩ. Take some medicine/aspirin. Uống thuốc/thuốc giảm đau,. Ví dụ If I have a cough, I’ll drink warm water with honey. Nếu tớ bị ho, tớ sẽ uống nước ấm với mật ong. Drink warm water with honey. Uống nước ấm với mật ong. Những hành động chúng ta nên làm để giữ gìn sức khỏe Brush our teeth twice a day. Đánh răng 2 lần một ngày. Have regular medical check-ups. Kiểm tra sức khỏe thường xuyên. Drink 2 liters of water a day. Uống 2 lít nước một ngày. Eat vegetables and fruit. Ăn rau củ quả. Get enough sleep. Ngủ đủ giấc. Những hành động chúng ta không nên làm để giữ gìn sức khỏe Skip breakfast. Bỏ bữa ăn sáng. Drink too much coffee. Uống quá nhiều cà phê. Sit all day. Ngồi một chỗ cả ngày. Eat too much salt or sugar. Ăn quá nhiều muối hoặc đường. Đi tắm muộn vào buổi tối. Take a bath or a shower late at night. III. Đoạn văn mẫu về chủ đề sức khoẻ trong tiếng Anh I sometimes have a headache in the morning. I think I have this problem because I usually stay up late and drink too much coffee. I have to sit down for a while and take a deep breath whenever I have a headache. I have some bad health habits. Besides staying up late and drinking too much coffee, I always skip my breakfast and sit all day. I think I should get enough sleep, drink more water instead of coffee, do more exercises regularly and have breakfast every day. Thỉnh thoảng tớ cảm thấy đau đầu vào buổi sáng. Tớ nghĩ rằng tớ bị như thế này vì tớ thường thức khuya và uống nhiều cà phê. Mỗi khi tớ bị đau đầu tớ phải ngồi xuống một lúc và hít thở thật sâu. Tớ có một vài thói quen xấu làm ảnh hưởng tới sức khỏe. Ngoài việc thức khuya và uống nhiều cà phê, tớ luôn bỏ bữa sáng và ngồi cả ngày. Tớ nghĩ rằng tớ nên ngủ đủ giấc, uống nhiều nước hơn thay vì cà phê, tập thể dục thường duyên và ăn sáng hàng ngày. Chủ đề sức khoẻ trong Tiếng Anh – Health là một trong những chủ đề trong cuốn Crushing English của Mcbooks. Các bạn quan tâm vui lòng click vào đây để xem chi tiết sách và giá. Những thông tin về sách và kiến thức tiếng Anh cũng được Mcbooks được cập nhật hàng ngày trên fanpage Mcbooks. Like page để cập nhật kiến thức tiếng Anh miễn phí nữa nha!
những lời khuyên về sức khỏe bằng tiếng anh