Task Circle the word that has the underlined part pronounced differently A best B part C pie D pen A bow B pie C back D baby A copy B happy C beast D pull A bed B job C pass D bull A ban B pet C peach D pier A.bat B beer C bye D prize A pig B chubby C pin D pole A better B bobby C birthday D provide A pencil B pocket C boy D postcard 10.A about Tạm dịch: Tiếng Anh là ngôn ngữ có nguồn gốc từ Anh và cũng được nói là ngôn ngữ bản địa ở nhiều quốc gia trên thế giới. 2. Dạng so sánh nhất: the most + long adj + N. Đáp án: English is now the third most spoken native language worldwide after Chinese and Hindi. Tạm dịch: 2. Tên tiếng Anh hay cho nữ với ý nghĩa đẹp. - Bella/ Bellezza/ Belinda/ Bonita/ Fayre/ Isa/ Jacintha/ Jolie/ Linda/ Mei/ Orabelle/ Rachel: Đẹp. - Abigail : Niềm vui của một người cha, đẹp đẽ. 3. Tên tiếng Anh hay cho nữ với ý nghĩa niềm tin, niềm vui, hy vọng, tình yêu và tình bạn. 4. mũm mĩm. chubby, plump. trẻ con mủm mĩm chubby children. Enbrai: Học từ vựng Tiếng Anh. 9,0 MB. Học từ mới mỗi ngày, luyện nghe, ôn tập và kiểm tra. Từ điển Anh Việt offline. 39 MB. Tích hợp từ điển Anh Việt, Anh Anh và Việt Anh với tổng cộng 590.000 từ. Books are not made for furniture, but there is nothing else that so beautifully furnishes a house. Henry Ward Beecher Challenge family and friends to a fun cook-off. Now it's time to create some new dishes and some new memories. Invite your friends or family to a culinary competition, in person or virtual using Microsoft Teams and enjoy video calls that will make you forget you're apart. Whether everyone competes or just shares stories of cooking success or failures (which can be just as fun), this is jGaTQv. Dự án ươm mầm doanh nghiệp này đã nhận được hỗ trợ tài chính từ entrepreneurship incubator project received financial support by giờ là thờigian để gặt hái những gì bạn đã ươm is now time to reap what you have là những hạtgiống đầu tiên đã được ươm first seeds, however, have been là những hạtgiống đầu tiên đã được ươm the first seeds appeared to be đã phát triển và ươm mầm khái niệm ý tưởng về Cadre cùng với Jared và em trai Josh của developed and incubated the Cadre concept with Jared and his brother, đến tận 2,000 năm trước, Kabbalah đã mô tảcác bước này với cái mà ngày nay chúng ta gọi là ươm mầm giấc far back as 2000 years ago,the Kabbalah described steps to what we now call dream Nam là mảnh đất ươm mầm của rất nhiều loại quả ngon, sạch và giàu dinh is the nursery land of many delicious, clean and nutritious đầu tư Malaysia 1337 Ventures vừa thông báo đã đầu tư vào 3startup Việt Nam sau chương trình ươm mầm khởi nghiệp Alpha Startups mới đây tại TP a Malaysian fund, has announced investment in three Vietnamese startups, following Alpha Startups,a startup incubation program launched recently in HCM cũng lưu ý rằng CDL đã thực sự chứng kiến mức đầu tư cao hơn nhiều so vớimức trung bình cho các chương trình ươm mầm hoặc tăng tốc truyền also noted that CDL has actually seen“muchhigher investment levels” vs. the average for more traditional incubation or acceleration nói thêm rằng các công ty ươm mầm khởi nghiệp như Betaworks được cho là nắm lượng cổ phần lớn trong những công ty họ ươm adds that other startup incubators like Betaworks are known to take-majority stakes in the companies they phát triển, hỗ trợ và ươm mầm các dự án thương mại, giúp tích hợp các doanh nghiệp này vào hệ sinh thái Blockchain của develops, invests, supports, and incubates commercial ventures and helps integrate these businesses into Cardano's decentralized blockchain tiếp tục đầu tư vào các startup vàcũng tìm kiếm những doanh nghiệp để có thể ươm mầm các sản phẩm kept investing in startups andalso sought out entrepreneurs whom it could incubate to work on new lúc dầu sôi lửa bỏng đó, một sự kiện đặt biệt đã diễn ra,thay đổi số phận những người trong cuộc và ươm mầm cho một câu chuyện cổ the heat is there, a special event took place,changed the fate of the insider and incubates for a fairy đây tôi chỉ muốn ươm mầm những ý tưởng tuyệt vời, những con người tuyệt vời và có tác động tối đa đến thế giới. great people and have maximum impact on the world.”.Những khác biệt này có thể ươm mầm cho những cuộc tranh luận tiếp tục trong tương differences may sow the seeds for further disputation in the ươm tạo III Matching day-Bước đầu tiên ươm mầm cho những ý Program III Matching Day- The first step to incubating tôi ươm mầm đơn vị này một cách độc lập vì nếu không, nó có thể đã bị“ khai tử” bởi chính tổ chức”, Bill Ruh, đứng đầu GE Digital,We incubated the unit separately because it would otherwise have been killed by the main organisation,” explains Bill Ruh, who heads GE Textile and Fashion Federation quản lý, không gian ươm mầm này có những khu vực làm việc chung, các studio chụp hình và những không gian sáng tạo cho một số những tài năng trẻ xuất sắc nhất của by the Textile and Fashion Federation, this incubation space is home to co-working facilities, photography studios and creative spaces for some of Singapore's brightest young cũng đồng sáng lập dự án China Australian Millennium Project C. A. M. P,một chương trình ươm mầm độc đáo trong 100 ngày để đào tạo, cố vấn và trao quyền những lãnh đạo và doanh nhân trẻ từ Trung Quốc và Yan is also the cofounder and chief curator of China Australian Millennium Project P,a unique 100-day incubator program designed to train, mentor and empower emerging young Australian and Chinese leaders and giai đoạn ươm mầm này, bạn không để đánh giá nhóm dựa vào sản phẩm họ sản xuất ra bởi vì chúng còn quá thô- còn rất nhiều vấn đề và các câu hỏi this incubation stage, you can't judge teams by the material they're producing because it's so rough- there are many problems and open việc chuyển giao công nghệ là mục tiêu trọng tâm, Trung tâm ươm mầm của chúng tôi đã đóng vai trò như một nền tảng cho các giảng viên và các ngành công nghiệp để thực hiện dự án nghiên cứu technology transfer as ultimate goals, our Incubation Center has served as a platform for the faculty members and the industries to conduct joint research vì thế,hiện nay Sunshine Group đang có những chương trình ươm mầm khởi nghiệp qua cả hai hình thức trực tiếp và gián tiếp như đầu tư hình thành các công ty Fintech, thành lập các quỹ đầu tư, vườn ươm hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp Fintech….Therefore, Sunshine Group is currently having startup incubation programs through both direct and indirect forms such as investing in forming Fintech companies, establishment of investment funds, incubators to support Fintech startups….East Ventures cũng đóng góp cho sự phát triển của hệ sinh thái startup trong vùng thông qua nền tảng giới thiệu ý tưởng kinh doanh mang tên Jakarta/ Bandung Ventures Night và2 chương trình ươm mầm có tên East Ventures Alpha tại Jakarta và East Ventures Accelerator tại Ventures also contributes to the startups ecosystem with their showcase platform Jakarta/Bandung Ventures Night and2 incubation programs called East Ventures Alpha in Jakarta and East Ventures Accelerator in đang từng bước điều chỉnh chương trình đào tạo,với mục tiêu hướng đến đào tạo/ ươm mầm/ khuyến khích sinh viên“ tinh thần doanh nhân/ tinh thần khởi nghiệp”.The school is gradually adjusting the training program,with the goal of training/ incubating/ encouraging students'“business spirit/ entrepreneurship”.Vì vậy, nếu ước muốn của bạn là làm việc trong ngành khoa học công nghệ, Vương quốc Anh chínhlà điểm đến lý tưởng ươm mầm cho hành trình khám phá tương lai của if you're dreaming of working in science or technology,ERCI tin tưởng mạnh mẽ vào việc khuyến khích tinh thần kinh doanh và cung cấp nền tảng để tất cả các sinh viênvà các cựu sinh viên ươm mầm các ý tưởng kinh believes strongly in encouraging entrepreneurship andprovides entrepreneurial platforms for all our studentsand alumni to incubate business này rất tốt cho một tình huống với các tòa nhà chung cư,trong đó một căn hộ là nơi ươm mầm cho rệp và ký sinh trùng từ đó liên tục khủng bố cư dân của các cơ sở xung is very good for the situation with multi-apartment buildings,where one apartment is an incubator of bedbugs, and parasites from it constantly terrorize the occupants of the surrounding ta cần tập trung vào giáo dục, đào tạo kỹ năng để giải quyết những tổn thất trong việc làm, bất bình đẳng kinh tế và xã hội", ông nói, đồng thời kêu gọi các sángkiến hỗ trợ nghiên cứu, ươm mầm tài năng và kỹ năng kinh doanh trong khu need to focus on education and skills training to address job losses and economic and social inequality,” he said, calling for regional initiatives to support research,talent incubation and entrepreneurial nhấn khác biệt nhất của dự án Sunshine Riverside so với các dự án lân cận khác là trường học quốc tế tiêu chuẩn 5 sao liên cấp 1- 2 ngày trung khuôn viên của dự án tạo điềukiện thuận lợi cho giáo dục ươm mầm các thế hệ tương most distinctive highlight of the Sunshine Riverside project compared to other neighboring projects is the 5-star, inter-school, 5-star international school on the middle of the project,which creates favorable conditions for nursery education. future án này là sự hợp tác giữa Cục Công nghệ thông tin, Điện tử và Truyền thông ITE& C của Talangana và Công nghệ Mahindra một công ty dịch vụ IT,sẽ cung cấp cho một trung tâm ươm mầm tại Hyderbad thủ đô của tiểu bang nơi các công ty khởi nghiệp và doanh nghiệp thiết lập và phát triển các giải pháp dựa trên nhiều blockchain cho thị trường trong và ngoài project, which is a partnership between the Telangana State Information Technology, Electronics and Communication DepartmentITE&C and Tech Mahindraan IT services company,will provide for an incubator hub in Hyderabadthe state's capital where local startups and companies can establish and develop various blockchain-based solutions for the local and international market. MM là gì ? MM là “Millimetre” trong tiếng nghĩa của từ MM MM có nghĩa “Millimetre”, dịch sang tiếng Việt là “Milimét”. MM là viết tắt của từ gì ? Từ được viết tắt bằng MM là “Millimetre”. Một số kiểu MM viết tắt khác + Month Month Tháng Tháng. Được dùng khi đề cập đến việc hiển thị "ngày tháng năm", nó hay xuất hiện trong cài đặt định dạng ngày giờ trên máy tính hoặc trong các ứng dụng báo cáo có liên quan đến thời gian. + Maturity Mismatch Chênh lệch đáo hạn. Gợi ý viết tắt liên quan đến MM + MFD Manufactured Được sản xuất. + MTS Make To Stock Sản xuất dự trữ. + MV Music Video Video âm nhạc. + MCF One thousand cubic feet Một nghìn feet khối. + MEMO Memorandum Bản ghi nhớ. ... Mmm, vì nó rất sắc và rất dễ that's because this knife is very sharp and is easy to thôi để tôi đi sẽ tốt no, in person's better, I ooh ooh mmm ♪ ♪ Quá nhiều rồi… ♪.Ooh ooh ooh mmm♪♪ There's only so much…♪.Mmm, kế hoạch ban đầu đúng là that's the original plan ừm… miễn Harry không ngáy là well… as long as Harry doesn't âm thanh tuyệt vời và rất xa thực tế….Mmm sounds amazing and so far from reality… Stop dreaming you….Bây giờ tôi muốn biết làm thế nào bạn có vị Mmm- mmm.Now I wanna know how you tastehmm, hmm.Thinking of you, mm. được một bí mật cho mmm, my baby's got a secret for được sử dụng để cảm nhận theo cách này Mmm- mmm.Ain't used to feelin' this wayhmm, hmm.Khi chúng ta bước vào,anh đã nói lời xin lỗi, we walked in, I said I'm sorry, cô nói, niềm vui được viết trên khuôn mặt she said, pleasure written on her oh,em có thể nói ra lúc này, I could say them now, this is love, tớ sẽ làm một ly I could use a cup of wine to wet the oh,em có thể nói ra lúc này, oh, I could say them now, cho nên, bạn có thể ngồi gần hơn tí được không?Mmm, nói về lòng biết ơn!Yes, talk about gratitude!Mmm, tôi cũng không chắc nữa".Umm, I'm not too sure either.".Mmm, nó giống như mạng xã it's like social một ngày uống một is… this person ấy thuộc về South Bank cảm nhận không khí bận rộn của một khu chợ ngoại quốc thật không khác gì thú vui được chinh chiến.”.Mmm, the pleasure of feeling the bustling atmosphere in a foreign market is not any less than the pleasure of battles.”.Mmm, thành thật mà nói, em cũng không chắc cho tới khi hạ to be honest, I wasn't sure until I diễn viên nào không nói nổi," Mmm… súp mì"?What kind of an actor can't even say,"Mm, noodle soup"?Đã không thể đi trên một đường thẳng bằng phẳng nếu anh đã muốn, mmm walk a straight line even if I wanted to, mmm, rể muốn giữ lại phần mmm… và… phần… phần ở đầu còn groom wants you to keep the mmm… the part that goes into the lock and… the… part on the other Pence là kiểu người súc miệng và liền sau đó uống nước cam vàMike Pence is the kind of guy who brushes his teeth and then drinks orange juice andCó thể cái“ um” với cái mmm dài, với sự cân nhắc cẩn trọng và với sự khôn khéo trong đó, đơn giản là sự mở rộng toàn bộ lòng chân thành của phụ nữ về mặt ngôn the"ums," with their long mmm, their careful consideration, and their prudence, are simply an extension of women's overall linguistic cordiality. Flogging my chubby slave Sandy all over her cam catches NOT my chubby sister nude in bath lượng của tôi giảm đáng kể, mặc dù tôi vẫn trông khá mũm mĩm, tôi hài lòng với hình dáng của weight shed considerably, although I still looked pretty chubby, I was satisfied with my từ khi tôi là một học sinh lớpchín, tất cả mọi người đã gọi cho tôi với biệt danh thân mật“ Bí ngô” vì hình dáng của tôi chỉ tròn và mũm mĩm giống như một quả bí since I was a nine-gradestudent everyone had called me with the cordial nickname“Pumpkin” as my figure was just round and chubby just like a muốn trở thành công chúa nhỏ của bố, nhưng thay vào đó tôi cảm thấy như cô bé Lọ Lem bị buộc phải làm những việc lặt vặt, như dọn dẹp phòng tắm, rửa bát đĩa và chăm sóc em trai mũm mĩm của wanted to be Daddy's little princess, but instead felt like Cinderella being forced to do dirty chores, like cleaning the bathroom, washing dinner dishes, and babysitting my little anh mũm mĩm, hiền lành của anh, bám vào chân tôi, vẫy tay thật khó để anh his chubby, gentle brother, clung to my leg, bawling so hard he could barely tôi đi chậm lại và tận hưởng những khoảnh khắc bình dị- nghe tiếng cười khúc khích của con, nhìn con chơi đùa với các chị,nắm bàn tay nhỏ mũm mĩmcủa con khi chúng tôi dắt chó đi dạo-tôi đang nếm trải niềm vui lớn nhất, điều mà chúng tôi biết một ngày nào đó sẽ trở nên trọn I slow down and savor simple moments- listening to my son's giggles, watching him play with his sisters,holding his chubby little hand as we walk our dog-I am tasting some of the greatest joy, one we will know someday in người không chấp nhận quan điểm của tôi đã tấn công ngoại hình của tôi, đặc biệt là cơ thể tôi vì tôi là một phụ nữ trông mũm mĩm", cô than who couldn't stand my views have attacked my appearances, especially my body since I'm on the chubby side,” she rất hài lòng với cuộc sống của mình, mặc dù tôi đang trở nên mũm mĩm was very satisfied with my life here, though I am getting cả cuộc sống của tôi Tôi đã mũm mĩm, và tại một thời điểm quyết định giảm had a stressful job my whole life and finally decided to downsize. “TIMMY hướng tới mục tiêu xây dựng một chương trình đào tạo được thiêt kế dành riêng cho người đi làm với những nội dung và kĩ năng sát với môi trường công sở. Tiếp cận vấn đề theo phương pháp “Learning-By-Doing” để học viên có thể vận dụng vào công việc thực tế ngay sau mỗi buổi học.” Đăng ký ngay Bạn đang xem Mũm mĩm tiếng anh là gì Bạn đang đọc Mũm mĩm tiếng anh là gìXem thêm Top 10 Địa Chỉ Bán Chăn Ga Gối Đệm Hải Phòng, Chăn Ga Gối Đệm Hải Phòng I. TỪ VỰNG MIÊU TẢ VỀ HÌNH DÁNG, NƯỚC DA1. Chubby /’t∫ʌbi/ mũm mĩm, mập mạp, phúng phính2. Fat /fæt/ béo3. Well-built /wel bɪlt/ to lớn, khỏe mạnh4. Slim /slim/ gầy5. Pale-skinned /peɪl skɪnd/ da nhợt nhạt6. Yellow-skinned / skɪnd/ da vàng7. Olive-skinned / skɪnd/ da hơi tái xanh8. Dark-skinned /dɑːk skɪnd/ da tối màu9. Plump /plʌmp/ tròn trịa, phúng phính10. Big /big/ to, béo11. Thin /θin/ gầy, ốm12. Slender /’slendə/ thon, mảnh dẻ, mảnh khảnh13. Petite /pə’tit/ nhỏ nhắn, xinh xắndùng cho phụ nữ14. Muscular /’mʌskjʊlə/ cơ bắp rắn chắc15. Athletic /æθ’letik/ lực lưỡng, khỏe mạnh16. Well-proportioned /,welprə’pɔ∫ənd/ đẹp vừa vặn, cân đối17. Hour-glass figure / aʊə glɑs figə/ hình đồng hồ cát18. Flabby /’flæbi/ nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớtII. TỪ VỰNG MIÊU TẢ VỀ HÌNH DÁNG KHUÔN MẶT19. Oblong /’ɒblɒŋ/ thuôn dàiSquare /skweər/ mặt vuông chữ Điền21. Diamond /’daiəmənd/ mặt hình hột xoàn22. Rectangle /’rektæŋgl/ mặt hình chữ nhật23. Inverted triangle / invəted traiæηgl/ mặt hình tam giác ngượcTriangle /ˈtraɪæŋɡl̩/ mặt hình tam giácRound /raʊnd/ mặt tròn26. Heart /hɑt/ mặt hình trái timLong /lɒŋ/ mặt dàiOval / mặt trái xoan29. Pear /peə/ mặt hình quả lêCute /kjut/ dễ thương, xinh xắn31. Handsome /’hænsəm/ đẹp trai đối với nam, thanh tú đối với nữ32. Even teeth = regular teeth /’regjulə tiθ/ răng đều nhau, răng đều như hạt bắp33. Crooked teeth /’krʊkid tiθ/ hàm răng lệch34. Rosy cheeks / /’rəʊzi t∫ik/ má hồng hào35. High cheekbones /hai tʃikbəʊn/ gò má caoIII. TỪ VỰNG VỀ ĐỘ TUỔI, CHIỀU CAOYoung /jʌŋ/ trẻ, trẻ tuổiMiddle-aged / trung niênOld /əʊld/ giàShort /ʃɔːt/ lùnMedium-height / haɪt/ chiều cao trung bìnhTall /tɔːl/ cao42. Senior citizen /’siniə sitizn/ người cao tuổi43. Old age pensioner / əʊld eidʒ pen∫ənə/ tuổi nghỉ hưu44. Toddler /’tɒdlə/ trẻ em ở độ tuổi mới biết đi45. Baby /’beibi/em bé, trẻ conIV. TỪ VỰNG MIÊU TẢ MÀU SẮC, ĐỘ DÀI, KIỂU DÁNG CỦA TÓCBald head /bəʊld/ = Going bald hóiPony tail /ˈpəʊni teɪl/ tóc cột đuôi ngựa48. Shaved head /∫eiv hed/ tóc húi cua49. Long hair / lɔη heə/ tóc dài50. Short hair /ʃɔːt heə/ tóc ngắn51. Grey hair /ɡreɪ heə/tóc xám52. Red hair /red heə/ tóc đỏ53. Crew cut /kru cʌt/ đầu đinh54. Dreadlocks /’dredlɒks/ tóc uốn lọn dài55. Flat- top /’flættɔp/ đầu bằng56. Undercut /’ʌndəkʌt/ tóc cắt ngắn ở phần dưới57. Cropped hair /heə/ tóc cắt ngắn58. Layered hair /heə/ tóc tỉa nhiều lớp59. Bob /bɒb/ tóc ngắn quá vai60. Permed hair /pɜm /heə/ tóc uốn lượn sóngFrench blaid /plait, pigtail/ tóc đuôi sam62. Cornrows/ˈkoɚnˌroʊz/ tóc tết tạo thành từng luống nhỏ63. Bunch /bʌnt∫/ tóc buộc cao64. Bun /bʌn/ tóc búi cao65. Frizzy /’frizi/ tóc uốn thành búp66. Mixed-race /miks reis/ laiV. TỪ VỰNG MIÊU TẢ MẮT67. Beady /’bidi/ mắt tròn và sáng, tinh tường68. Boss-eyed /’bɒsaid/ mắt chột, mắt lác69. Bug-eyed /,bʌg’aid/ mắt ốc nhồi mắt lồi70. Clear /kliə/ mắt khỏe mạnh, tinh tường71. Close-set /,kləʊs’set/ mắt gần nhau72. Cross-eyed /’krɒsaid/ mắt lác, mắt lé73. Liquid /’likwid/ mắt long lanh, sáng74. Piggy /’pigi/ mắt ti hí75. Pop- eyed /’pɒpaid/ mắt tròn xoe vì ngạc nhiên, mắt ốc nhồi76. Sunken /’sʌηkən/ mắt trũng, mắt sâuVI. TỪ VỰNG MIÊU TẢ MŨI77. Turned up /tɜn ʌp/ mũi cao78. Straight /streit/ mũi thẳng79. Snub /snʌb/ mũi hếch80. Flat /flæt/ mũi tẹt81. Hooked /’hʊkd/ mũi khoằm, mũi quặp82. Broad /brɔd/ mũi rộngVII. TỪ VỰNG MIÊU TẢ CÁC ĐẶC ĐIỂM NGOẠI HÌNH KHÁC83. With glasses / wi glɑs/ đeo kính

mũm mĩm tieng anh la gi