Âm lịch: Ngày 10 Tháng 4 Năm 1977. Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Giáp Thân, tháng Ất Tỵ, năm Đinh Tỵ. Trực Bình: Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
Lịch Âm Dương Chủ Nhật, 21/8/1977, ngày 7 tháng 7 Năm Đinh Tỵ, Xem ngày giờ tốt Hôm nay Lịch tháng Đổi ngày Tháng 8 Năm 1977 21 Chủ Nhật Bạn hãy luôn cảm ơn những ai đem đến nghịch cảnh cho mình. Ngày Canh Tuất 7 Tháng Mậu Thân Giờ Bính Tý Tháng 7 Năm Đinh Tỵ Thông tin chung Chủ Nhật, 21/8/1977 Ngày âm: Ngày 7, Tháng 7, Năm 1977
Lịch âm 2023 - Tra cứu lịch âm dương, lịch vạn niên năm 2023 chính xác và chi tiết nhất. Cài đặt ngày sinh. Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất 20/9: Việt Nam gia nhập Liên Hiệp Quốc (20.9.1977) 22/9: Ngày sinh nhà bác học người Anh Michael Faraday (22.9.1791
Việc xem ngày động thổ năm 2022 cần được lựa chọn kỹ càng tại những địa chỉ tin cậy, chính xác nhất như Phongthuyso.vn. Những nội dung được tham khảo từ các chuyên gia sẽ giúp bạn chọn được ngày giờ tốt động thổ cho công trình, ngôi nhà của mình trong tháng 10 năm
31 tuổi âm lịch, 30 tuổi dương lịch. Tuổi can chi 1998: Mậu Dần 1998. Xem mệnh ngũ hành 1998: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành) (Mệnh Thổ) Thiên can 1998: (Âm lịch): Tháng năm Mậu Dần 1998 Nam mạng là tháng tốt hãy mạnh dạn làm những công việc của bạn đang muốn làm. Vận
Trong giai đoạn 2022-2032, du lịch châu Á - Thái Bình Dương sẽ tạo ra tới 64,8% việc làm của toàn ngành. Ảnh: CNBC. Và ước tính đến năm 2025, doanh thu từ du lịch châu Á - Thái Bình Dương sẽ đóng góp nhiều hơn vào GDP khu vực so với trước đại dịch - một con số vượt xa mọi khu vực khác.
X8w6. Giờ Hoàng đạo 11/04/1977 Giáp Dần 3h-5h Tư Mệnh Bính Thìn 7h-9h Thanh Long Đinh Tị 9h-11h Minh Đường Canh Thân 15h-17h Kim Quỹ Tân Dậu 17h-19h Bảo Quang Quý Hợi 21h-23h Ngọc Đường Giờ Hắc đạo 11/04/1977 Nhâm Tý 23h-1h Thiên Lao Quý Sửu 1h-3h Nguyên Vũ Ất Mão 5h-7h Câu Trận Mậu Ngọ 11h-13h Thiên Hình Kỷ Mùi 13h-15h Chu Tước Nhâm Tuất 19h-21h Bạch Hổ Ngũ hành 11/04/1977 Ngũ hành niên mệnh Bình Địa Mộc Ngày Mậu Tuất; tức Can Chi tương đồng Thổ, là ngày cát. Nạp âm Bình Địa Mộc kị tuổi Nhâm Thìn, Giáp Ngọ. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi. Xem ngày tốt xấu theo trực 11/04/1977 Phá Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật. Tuổi xung khắc 11/04/1977 Xung ngày Canh Thìn, Bính ThìnXung tháng Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Sao tốt 11/04/1977 Thiên Phúc Tốt mọi việc Minh tinh Tốt mọi việc Hoạt điệu Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu Lục Hợp Tốt mọi việc Sao xấu 11/04/1977 Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa Thiên ôn Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ Nguyệt Hư Nguyệt Sát Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng Quỷ khốc Xấu với tế tự; an táng Ngày kỵ 11/04/1977 Ngày 11-04-1977 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu. Hướng xuất hành 11/04/1977 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Nam- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Bắc Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 11/04/1977 Sao TâmNgũ hành Thái âmĐộng vật Hồ ChồnTÂM NGUYỆT HỒ Khấu Tuân XẤU Hung tú Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này. - Kiêng cữ Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng. - Ngoại lệ Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung. Nhân thần 11/04/1977 Ngày 11-04-1977 dương lịch là ngày Can Mậu Ngày can Mậu không trị bệnh ở 23 âm lịch nhân thần ở cạnh trong đùi, răng, lợi, bàn chân, gan. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 11/04/1977 Tháng âm 2 Vị trí Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Mậu Tuất Vị trí Môn, Thê, ngoại Tây Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài cửa phòng, tổ chìm hoặc lồng chim. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11/04/1977 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 1h-3h 13h-15h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 3h-5h 15h-17h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 5h-7h 17h-19h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 7h-9h 19h-21h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 9h-11h 21h-23h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 11/04/1977 Thiên Hầu Xấu Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 11/04/1977 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Mậu MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành Ngày Tuất TUẤT bất cật khuyển tác quái thượng sàng Ngày chi Tuất không nên ăn thịt chó, quỷ quái lên giường Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 11/4/1972 Chính phủ ta tuyên bố lên án và bóc trần bộ mặt xâm lược ngoan cố và hiếu chiến của Mỹ. 11/4/1946 Bác Hồ gửi thư tới Đại hội các dân tộc thiểu số miền Nam tại Plâycu. 11/4/1931 Phiên họp thứ 25 của hội nghị toàn thể lần thứ 11 Ban Chấp hành Quốc tế Cộng sản đã ra nghị quyết ghi nhận Đảng Cộng sản Đông Dương trước đây là một chi bộ của Đảng Cộng sản Pháp, từ nay công nhận là một chi bộ độc lập thuộc Quốc tế Cộng sản. Sự kiện quốc tế 11/4/2006 Tổng thống Iran Mahmud Ahmadinezhad tuyên bố Iran đã thành công trong việc làm giàu urani. 11/4/1991 Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc chính thức thông báo kết thúc cuộc chiến tranh Vùng Vịnh. 11/4/1980 Công ước Liên Hiệp Quốc về Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế được ký kết tại Wien, Áo. 11/4/1957 Anh Quốc chấp nhận cho Singapore hưởng quy chế chính phủ tự trị. 11/4/1868 Liên minh của Thiên hoàng Minh Trị lật đổ Mạc phủ, tướng quân Tokugawa Keiki đầu hàng. 11/4/1814 Napoléon Bonaparte bị buộc từ ngôi và bị đày ải qua đảo Elba. 11/4/618 Vũ Văn Hóa Cập lãnh đạo binh sĩ Kiêu Quả quân tiến hành binh biến, sát hại Tùy Dạng Đế tại Giang Đô. Ngày 11 tháng 4 năm 1977 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 1977 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 11 tháng 4 năm 1977 , tức ngày 23-02-1977 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Giáp Dần 3h-5h Tư Mệnh, Bính Thìn 7h-9h Thanh Long, Đinh Tị 9h-11h Minh Đường, Canh Thân 15h-17h Kim Quỹ, Tân Dậu 17h-19h Bảo Quang, Quý Hợi 21h-23h Ngọc Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Canh Thìn, Bính Thìn, Xung tháng Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Bắc sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Bắc, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 23 tháng 2 năm 1977 là Phá Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 11/04/1977, có sao tốt là Thiên Phúc Tốt mọi việc; Minh tinh Tốt mọi việc; Hoạt điệu Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu; Lục Hợp Tốt mọi việc; Các sao xấu là Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa; Thiên ôn Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Nguyệt Hư Nguyệt Sát Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng; Quỷ khốc Xấu với tế tự; an táng;
Giờ Hoàng đạo 28/09/1977 Nhâm Tý 23h-1h Kim Quỹ Quý Sửu 1h-3h Bảo Quang Ất Mão 5h-7h Ngọc Đường Mậu Ngọ 11h-13h Tư Mệnh Canh Thân 15h-17h Thanh Long Tân Dậu 17h-19h Minh Đường Giờ Hắc đạo 28/09/1977 Giáp Dần 3h-5h Bạch Hổ Bính Thìn 7h-9h Thiên Lao Đinh Tị 9h-11h Nguyên Vũ Kỷ Mùi 13h-15h Câu Trận Nhâm Tuất 19h-21h Thiên Hình Quý Hợi 21h-23h Chu Tước Ngũ hành 28/09/1977 Ngũ hành niên mệnh Tích Lịch Hỏa Ngày Mậu Tý; tức Can khắc Chi Thổ, Thủy, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Tích Lịch Hỏa kị tuổi Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. Xem ngày tốt xấu theo trực 28/09/1977 Bình Tốt mọi việc Tuổi xung khắc 28/09/1977 Xung ngày Bính Ngọ, Giáp NgọXung tháng Tân Mão, Ất Mão Sao tốt 28/09/1977 Thiên Quan Tốt mọi việc Dân nhật, thời đức Tốt mọi việc Nhân Chuyên Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát Sao xấu 28/09/1977 Thiên Lại Xấu mọi việc Tiểu Hao Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc Lục Bất thành Xấu đối với xây dựng Hà khôiCẩu Giảo Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa Vãng vong Thổ kỵ Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ Cẩu Giảo Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa Ngày kỵ 28/09/1977 Ngày 28-09-1977 là ngày Ngày Vãng vong. Hướng xuất hành 28/09/1977 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Nam- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Bắc- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Bắc Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 28/09/1977 Sao CơNgũ hành ThủyĐộng vật Báo BeoCƠ THỦY BÁO Phùng Dị TỐT Kiết Tú Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh... - Kiêng cữ Đóng giường, lót giường, đi thuyền. - Ngoại lệ Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Cơ tinh tạo tác chủ cao cường, Tuế tuế niên niên đại cát xương, Mai táng, tu phần đại cát lợi, Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương. Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc, Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương. Phúc ấm cao quan gia lộc vị, Lục thân phong lộc, phúc an khang. Nhân thần 28/09/1977 Ngày 28-09-1977 dương lịch là ngày Can Mậu Ngày can Mậu không trị bệnh ở 16 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 28/09/1977 Tháng âm 8 Vị trí Xí Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Mậu Tý Vị trí Phòng, Sàng, Đôi, ngoại chính Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và nơi xay giã gạo. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 28/09/1977 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 1h-3h 13h-15h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 3h-5h 15h-17h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 5h-7h 17h-19h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 7h-9h 19h-21h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 9h-11h 21h-23h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 28/09/1977 Thiên Thương Tốt Xuất hành gặp cấp trên thì rất tốt, cầu tài được tài, mọi việc thuận lợi.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 28/09/1977 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Mậu MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành Ngày Tý TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 28/9/1945 Quân đội Nhật Bản ở Đông Dương đã tổ chức lễ đầu hàng tại Phủ toàn quyền cũ ở Hà Nội. 28/9/1945 Hồ Chủ tịch đã gửi thư kêu gọi Sẻ cơm nhường áo trong thư có đoạn viết ... Lúc chúng ta nâng bát cơm mà ăn, nghĩ đến kẻ đói khổ, chúng ta không khỏi động lòng. Vậy tôi xin đề nghị với đồng bào cả nước, và tôi xin thực hành trước Cứ 10 ngày nhịn ăn một bữa, mỗi tháng nhịn ăn 3 bữa. Đem gạo đó mỗi bữa một bơ để cứu dân nghèo. 28/9/1895 Qua 10 năm chiến đấu kiên cường trong cuộc khởi nghĩa Hương Sơn Hà Tĩnh do Phan Đình Phùng lãnh đạo, được phát động từ năm 1885. Ngày 28-9-1895, Phan Đình Phùng chỉ huy nghĩa quân đánh quân Pháp ở vùng núi Vụ Quang. Cuộc chiến đấu kết thúc với thắng lợi thuộc về nghĩa quân. Sự kiện quốc tế 28/9/1895 Ngày mất Lui Paxtơ Luois Paster, người Pháp - Từ năm 26 tuổi ông đã có một phát minh khoa học về tinh thể học làm cho tên tuổi ông nổi tiếng trong giới khoa học. Ông nghiên cứu sự lên men của rượu và chứng minh việc diệt trừ men gây bệnh ở rượu là cần đun nóng rượu lên 55 độ C. Ông cũng là người tìm ra nguyên nhân gây ra các bệnh truyền nhiễm ở súc vật. Đặc biệt, ông là người tìm ra Vắcxin phòng bệnh chó dại. Phát minh này được đánh giá là đã mở đầu cho Y học hiện đại. 28/9/1864 Thành lập Hội liên hiệp Lao động quốc tế Còn gọi là Quốc tế thứ nhất. Hội hoạt động dưới sự chỉ đạo của Mác - Ǎngghen và tồn tại đến năm 1876. Ngày 28 tháng 9 năm 1977 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 1977 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 28 tháng 9 năm 1977 , tức ngày 16-08-1977 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Nhâm Tý 23h-1h Kim Quỹ, Quý Sửu 1h-3h Bảo Quang, Ất Mão 5h-7h Ngọc Đường, Mậu Ngọ 11h-13h Tư Mệnh, Canh Thân 15h-17h Thanh Long, Tân Dậu 17h-19h Minh Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Bính Ngọ, Giáp Ngọ, Xung tháng Tân Mão, Ất Mão, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Bắc sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Bắc, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 16 tháng 8 năm 1977 là Bình Tốt mọi việc. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 28/09/1977, có sao tốt là Thiên Quan Tốt mọi việc; Dân nhật, thời đức Tốt mọi việc; Nhân Chuyên Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát; Các sao xấu là Thiên Lại Xấu mọi việc; Tiểu Hao Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc; Lục Bất thành Xấu đối với xây dựng; Hà khôiCẩu Giảo Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Vãng vong Thổ kỵ Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ; Cẩu Giảo Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa;
Ngày 7 tháng 7 năm 1977 dương lịch là Thứ Năm, lịch âm là ngày 21 tháng 5 năm 1977 tức ngày Ất Sửu tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ. Ngày 7/7/1977 tốt cho các việc Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, sửa kho. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 7 tháng 7 năm 1977 ngày 7/7/1977 tốt hay xấu? lịch âm 1977 lịch vạn niên ngày 7/7/1977 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 05211843 Độ dài ban ngày 13 giờ 21 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 7 tháng 7 năm 1977 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 1977 Thu lại ☯ Thông tin ngày 7 tháng 7 năm 1977 Dương lịch Ngày 7/7/1977 Âm lịch 21/5/1977 Bát Tự Ngày Ất Sửu, tháng Bính Ngọ, năm Đinh Tỵ Nhằm ngày Kim Đường Hoàng Đạo Tốt Trực Phá Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Tỵ, DậuLục hợp Tý Tương hình Mùi, TuấtTương hại NgọTương xung Mùi ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu. Tuổi bị xung khắc với tháng Mậu Tý, Canh Tý. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Hải trung Kim Ngày Ất Sửu; tức Can khắc Chi Mộc, Thổ, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Hải Trung Kim kị tuổi Kỷ Mùi, Quý Mùi. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên ân. Sao xấu Nguyệt phá, Đại hao, Nguyệt hình, Cửu không, Chu tước. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, sửa kho. Không nên Mở kho, xuất hàng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 3h, 13h - 15hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 5h, 15h - 17hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 7h, 17h - 19hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 9h, 19h - 21hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 11h, 21h - 23hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1977 Dương lịch Tháng 11 năm 1977 Âm lịch Bắt đầu từ ngày 20/9/1977 đến ngày 20/10/1977 Tiết khí - Sương Giáng Từ ngày 23/10 đến ngày 6/11 - Lập Đông Từ ngày 7/11 đến ngày 21/11 - Tiểu Tuyết Từ ngày 22/11 đến ngày 6/12 Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo Sự kiện trong tháng 11/1977 Thứ 5 10 11/1977 Sự kiện đã diễn ra vào tháng 11/1977 Ngày Vía Đức Phật Dược Sư Âm lịch 29/9/1977 Phật Dược Sư còn có nghĩa là "vị Phật thầy thuốc", còn gọi là Dược Sư Lưu Li Quang Phật,là vị Phật đại diện cho sự trọn vẹn của Phật quả ngự cõi phía đông là cõi Tịnh độ. Tranh tượng của vị Phật này hay được vẽ với tay trái cầm thuốc chữa bệnh và tay mặt giữ Ấn thí nguyện. Phật Dược Sư thường được thờ chung với Phật Thích Ca Mâu Ni và A Di Đà, trong đó phật Dược Sư đứng bên trái còn Phật A Di Đà đứng bên phải Phật Thích Ca. Trong kinh Dược Sư Thứ 4 23 11/1977 Sự kiện đã diễn ra vào tháng 11/1977 Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam Âm lịch 13/10/1977 Hội Chữ thập đỏ Việt Nam là tổ chức xã hội quần chúng, thành viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, thành viên của Phong trào Chữ thập đỏ – Trăng lưỡi liềm đỏ quốc tế Những ngày Nhập Trạch đẹp trong tháng 11 năm 1977 Thứ Ba, Ngày 8 tháng 11 năm 1977 Âm lịch 27/9 - Minh Đường Hoàng Đạo Thứ Hai, Ngày 14 tháng 11 năm 1977 Âm lịch 4/10 - Bảo Quang Hoàng Đạo Thứ Tư, Ngày 16 tháng 11 năm 1977 Âm lịch 6/10 - Ngọc Đường Hoàng Đạo Thứ Bảy, Ngày 19 tháng 11 năm 1977 Âm lịch 9/10 - Tư Mệnh Hoàng Đạo Thứ Bảy, Ngày 26 tháng 11 năm 1977 Âm lịch 16/10 - Bảo Quang Hoàng Đạo Thứ Hai, Ngày 28 tháng 11 năm 1977 Âm lịch 18/10 - Ngọc Đường Hoàng Đạo Những ngày Cưới Hỏi tốt trong tháng 11 năm 1977 Thứ Ba, Ngày 15 tháng 11 năm 1977 Âm lịch 5/10 - Bạch Hổ Hắc Đạo Thứ Bảy, Ngày 19 tháng 11 năm 1977 Âm lịch 9/10 - Tư Mệnh Hoàng Đạo Những ngày Xuất Hành đẹp trong tháng 11 năm 1977 Chủ Nhật, Ngày 6 tháng 11 năm 1977 Âm lịch 25/9 - Câu Trận Hắc Đạo Chủ Nhật, Ngày 13 tháng 11 năm 1977 Âm lịch 3/10 - Kim Quỹ Hoàng Đạo Thứ Năm, Ngày 24 tháng 11 năm 1977 Âm lịch 14/10 - Chu Tước Hắc Đạo Thứ Sáu, Ngày 25 tháng 11 năm 1977 Âm lịch 15/10 - Kim Quỹ Hoàng Đạo Những ngày Khai Trương đẹp trong tháng 11 năm 1977 Thứ Tư, Ngày 2 tháng 11 năm 1977 Âm lịch 21/9 - Ngọc Đường Hoàng Đạo Thứ Ba, Ngày 8 tháng 11 năm 1977 Âm lịch 27/9 - Minh Đường Hoàng Đạo Thứ Tư, Ngày 16 tháng 11 năm 1977 Âm lịch 6/10 - Ngọc Đường Hoàng Đạo Thứ Bảy, Ngày 19 tháng 11 năm 1977 Âm lịch 9/10 - Tư Mệnh Hoàng Đạo Thứ Hai, Ngày 21 tháng 11 năm 1977 Âm lịch 11/10 - Thanh Long Hoàng Đạo Thứ Ba, Ngày 22 tháng 11 năm 1977 Âm lịch 12/10 - Minh Đường Hoàng Đạo Thứ Hai, Ngày 28 tháng 11 năm 1977 Âm lịch 18/10 - Ngọc Đường Hoàng Đạo Xem thêm lịch âm các tháng năm 1977 Lịch âm tháng 1 năm 1977 Lịch âm tháng 2 năm 1977 Lịch âm tháng 3 năm 1977 Lịch âm tháng 4 năm 1977 Lịch âm tháng 5 năm 1977 Lịch âm tháng 6 năm 1977 Lịch âm tháng 7 năm 1977 Lịch âm tháng 8 năm 1977 Lịch âm tháng 9 năm 1977 Lịch âm tháng 10 năm 1977 Lịch âm tháng 11 năm 1977 Lịch âm tháng 12 năm 1977 Giới thiệu lịch âm tháng 11 năm 1977 Tháng 11 đến mang theo những cơn gió lạnh đầu tiên của mùa đông. Trong tháng 11 này, mọi vật đều ở trong trạng thái nghỉ ngơi, tĩnh lặng. Đồng thời, con người cũng cần xem xét lại bản thân để chuẩn bị cho những hoạt động kế hoạch sắp tới. Có thái độ mềm mỏng, bao dung, rộng lượng, hành thiện, giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn, thiếu ăn, rét mướt, bị bệnh... có như vậy mới tăng thêm phúc đức và vận may cho bản thân và gia đình. Những người sinh vào tháng 11 do ảnh hưởng của ngũ hành nên tâm lý hướng nội, mềm mỏng, thông minh sắc sảo, trí tuệ linh hoạt, mẫn tiệp hơn người, họ cũng là mẫu người ôn hòa, hiền hậu, nhân ái đối khi ủy mị, hơi yếu đuối thậm chí là hơi nhu nhược. Tháng 11 Dương Lịch gọi là November là do bắt nguồn từ gốc Latin, được đặt theo Lịch La Mã cổ, đơn giản chỉ là số đếm theo Lịch La Mã, không có gì đặc biệt. Trong Lịch La Mã thì Tháng 1,2,3,4,5,6 được đặt tên theo các Vị Thần. Tháng 7 và 8 đặt tên theo 2 người trị vì đế chế La Mã. Từ tháng 9,10,11,12 là đặt theo hệ số đếm của La Mã. Đó là Tháng 11 Dương Lịch, còn Tháng 11 Âm Lịch còn gọi là Tháng con Chuột hay còn gọi là tháng Tý, gọi theo tên loài cây là Đông Nguyệt, hay còn gọi là Tháng Mùa Đông. Trong âm lịch, tháng Tý tức tháng thứ 11 âm lịch là tháng bắt buộc phải có ngày Đông chí. Tháng này còn gọi là tháng Trọng Đông 仲冬, nên gọi là Đông Nguyệt 冬月và theo lịch kiến Dần đây là tháng Tý 鼠月 tháng con chuột. Các nhà lập lịch còn thêm Can vào tên gọi của tháng nên có tháng Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý, Canh Tý, Nhâm Tý tùy theo từng năm âm lịch. Bình luận Đừng bỏ lỡ
Lịch âm 1977 - Tra cứu lịch âm dương, lịch vạn niên của 12 tháng trong năm 1977 Đinh Tỵ. Xem ngày tốt xấu, ngày lễ âm dương, cùng nhiều sự kiện lớn trong năm 1977 rất đầy đủ và chi tiết. Chi tiết lịch âm năm 1977 Ngày hoàng đạo Ngày tốt Ngày hắc đạo Ngày xấu Lịch âm tháng 1 năm 1977 T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN27 728 829 930 1031 111 12/112 133 144 155 166 177 188 199 2010 2111 2212 2313 2414 2515 2616 2717 2818 2919 1/1220 221 322 423 524 625 726 827 928 1029 1130 1231 131 14/122 153 164 175 186 19 Xem ngày tốt xấu tháng 1 năm 1977Lịch âm tháng 2 năm 1977 T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN31 131 14/122 153 164 175 186 197 208 219 2210 2311 2412 2513 2614 2715 2816 2917 3018 1/119 220 321 422 523 624 725 826 927 1028 111 12/12 133 144 155 166 17 Xem ngày tốt xấu tháng 2 năm 1977Lịch âm tháng 3 năm 1977 T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN28 111 12/12 133 144 155 166 177 188 199 2010 2111 2212 2313 2414 2515 2616 2717 2818 2919 3020 1/221 222 323 424 525 626 727 828 929 1030 1131 121 13/22 143 15 Xem ngày tốt xấu tháng 3 năm 1977Lịch âm tháng 4 năm 1977 T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN28 929 1030 1131 121 13/22 143 154 165 176 187 198 209 2110 2211 2312 2413 2514 2615 2716 2817 2918 1/319 220 321 422 523 624 725 826 927 1028 1129 1230 131 14/3 Xem ngày tốt xấu tháng 4 năm 1977Lịch âm tháng 5 năm 1977 T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN25 826 927 1028 1129 1230 131 14/32 153 164 175 186 197 208 219 2210 2311 2412 2513 2614 2715 2816 2917 3018 1/419 220 321 422 523 624 725 826 927 1028 1129 1230 1331 141 15/42 163 174 185 19 Xem ngày tốt xấu tháng 5 năm 1977Lịch âm tháng 6 năm 1977 T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN30 1331 141 15/42 163 174 185 196 207 218 229 2310 2411 2512 2613 2714 2815 2916 3017 1/518 219 320 421 522 623 724 825 926 1027 1128 1229 1330 141 15/52 163 17 Xem ngày tốt xấu tháng 6 năm 1977Lịch âm tháng 7 năm 1977 T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN27 1128 1229 1330 141 15/52 163 174 185 196 207 218 229 2310 2411 2512 2613 2714 2815 2916 1/617 218 319 420 521 622 723 824 925 1026 1127 1228 1329 1430 1531 16 Xem ngày tốt xấu tháng 7 năm 1977Lịch âm tháng 8 năm 1977 T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN1 17/62 183 194 205 216 227 238 249 2510 2611 2712 2813 2914 3015 1/716 217 318 419 520 621 722 823 924 1025 1126 1227 1328 1429 1530 1631 171 18/72 193 204 21 Xem ngày tốt xấu tháng 8 năm 1977Lịch âm tháng 9 năm 1977 T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN29 1530 1631 171 18/72 193 204 215 226 237 248 259 2610 2711 2812 2913 1/814 215 316 417 518 619 720 821 922 1023 1124 1225 1326 1427 1528 1629 1730 181 19/82 20 Xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 1977Lịch âm tháng 10 năm 1977 T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN26 1427 1528 1629 1730 181 19/82 203 214 225 236 247 258 269 2710 2811 2912 3013 1/914 215 316 417 518 619 720 821 922 1023 1124 1225 1326 1427 1528 1629 1730 1831 191 20/92 213 224 235 246 25 Xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 1977Lịch âm tháng 11 năm 1977 T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN31 191 20/92 213 224 235 246 257 268 279 2810 2911 1/1012 213 314 415 516 617 718 819 920 1021 1122 1223 1324 1425 1526 1627 1728 1829 1930 201 21/102 223 234 24 Xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 1977Lịch âm tháng 12 năm 1977 T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN28 1829 1930 201 21/102 223 234 245 256 267 278 289 2910 3011 1/1112 213 314 415 516 617 718 819 920 1021 1122 1223 1324 1425 1526 1627 1728 1829 1930 2031 211 22/11 Xem ngày tốt xấu tháng 12 năm 1977 Lịch âm 2020 Lịch âm 2021 Lịch âm 2022 Lịch âm 2023 Lịch âm 2024 Ngày lễ dương lịch năm 1977 1/1 Tết Dương lịch - Thứ bảy 9/1 Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam - Chủ Nhật 3/2 Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam - Thứ Năm 14/2 Ngày lễ tình nhân Valentine - Thứ Hai 27/2 Ngày thầy thuốc Việt Nam - Chủ Nhật 8/3 Ngày Quốc tế Phụ nữ - Thứ Ba 20/3 Ngày Quốc Tế hạnh phúc - Chủ Nhật 22/3 Ngày Nước sạch Thế giới - Thứ Ba 26/3 Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh - Thứ bảy 27/3 Ngày Thể Thao Việt Nam - Chủ Nhật 1/4 Ngày Cá tháng Tư - Thứ Sáu 5/4 Tết Thanh minh - Thứ Ba 22/4 Ngày Trái đất - Thứ Sáu 30/4 Ngày giải phóng miền Nam - Thứ bảy 1/5 Ngày Quốc tế Lao động - Chủ Nhật 7/5 Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ - Thứ bảy 13/5 Ngày của mẹ - Thứ Sáu 19/5 Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh - Thứ Năm 1/6 Ngày Quốc tế thiếu nhi - Thứ Tư 17/6 Ngày của cha - Thứ Sáu 21/6 Ngày báo chí Việt Nam - Thứ Ba 28/6 Ngày gia đình Việt Nam - Thứ Ba 11/7 Ngày dân số thế giới - Thứ Hai 27/7 Ngày Thương binh liệt sĩ - Thứ Tư 28/7 Ngày thành lập công đoàn Việt Nam - Thứ Năm 19/8 Ngày tổng khởi nghĩa - Thứ Sáu 2/9 Ngày Quốc Khánh - Thứ Sáu 10/9 Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam - Thứ bảy 1/10 Ngày quốc tế người cao tuổi - Thứ bảy 10/10 Ngày giải phóng thủ đô - Thứ Hai 13/10 Ngày doanh nhân Việt Nam - Thứ Năm 20/10 Ngày Phụ nữ Việt Nam - Thứ Năm 31/10 Ngày Hallowen - Thứ Hai 9/11 Ngày pháp luật Việt Nam - Thứ Tư 20/11 Ngày Nhà giáo Việt Nam - Chủ Nhật 23/11 Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam - Thứ Tư 1/12 Ngày thế giới phòng chống AIDS - Thứ Năm 19/12 Ngày toàn quốc kháng chiến - Thứ Hai 22/12 Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam - Thứ Năm 24/12 Lễ Giáng sinh - Thứ bảy Ngày lễ âm lịch năm 1977 1/1 Tết Nguyên Đán - Thứ Sáu 13/1 Hội Lim Tiên Du - Bắc Ninh - Thứ Tư 15/1 Tết Nguyên tiêu - Thứ Sáu 2/2 Lễ hội Chùa Trầm - Thứ Hai 15/2 Lễ hội Tây Thiên - Chủ Nhật 19/2 Lễ hội Quan Thế Âm Đà Nẵng - Thứ Năm 10/3 Giỗ tổ Hùng Vương - Thứ Tư 3/3 Tết Hàn thực - Thứ Tư 14/4 Tết Dân tộc Khmer - Thứ Ba 15/4 Lễ Phật Đản - Thứ Tư 5/5 Tết Đoan Ngọ - Thứ Ba 3/6 Lễ hội đình Châu Phú An Giang - Thứ Hai 4/6 Lễ hội cúng biển Mỹ Long Trà Vinh - Thứ Ba 8/6 Lễ hội đình – đền Chèm Hà Nội - Thứ bảy 9/6 Hội chùa Hàm Long Hà Nội - Chủ Nhật 23/6 Lễ hội đình Trà Cổ Quảng Ninh - Chủ Nhật 10/6 Hội kéo ngựa gỗ Hải Phòng - Thứ Hai 15/7 Vu Lan - Thứ Hai 1/8 Tết Katê - Thứ Ba 15/8 Tết Trung Thu - Thứ Ba 9/9 Tết Trùng Cửu - Thứ Sáu 10/10 Tết Trùng Thập - Chủ Nhật 15/11 Hội Đình Phường Bông Nam Định - Chủ Nhật 25/11 Hội Vân Lệ Thanh Hóa - Thứ Tư 23/12 Ông Táo chầu trời - Thứ Ba Sự kiện lịch sử năm 1977 06/01/1946 Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa 07/01/1979 Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược 09/01/1950 Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam. 13/01/1941 Khởi nghĩa Đô Lương 11/01/2007 Việt Nam gia nhập WTO 27/01/1973 Ký hiệp định Paris 03/02/1930 Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam 08/02/1941 Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam 27/02/1955 Ngày thầy thuốc Việt Nam 08/03/1910 Ngày Quốc tế Phụ nữ 11/03/1945 Khởi nghĩa Ba Tơ 18/03/1979 Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc 26/03/1931 Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 25/04/1976 Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước 30/04/1975 Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc 01/05/1886 Ngày quốc tế lao động 07/05/1954 Chiến thắng Điện Biên Phủ 09/05/1945 Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít 15/05/1941 Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh 19/05/1890 Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh 19/05/1941 Thành lập mặt trận Việt Minh 05/06/1911 Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước 21/06/1925 Ngày báo chí Việt Nam 28/06/2011 Ngày gia đình Việt Nam 02/07/1976 Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam 17/07/1966 Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” 01/08/1930 Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng 19/08/1945 Cách mạng tháng 8 Ngày Công an nhân dân 20/08/1888 Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng 02/09/1945 Ngày Quốc khánh 10/09/19550 Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 12/09/1930 Xô Viết Nghệ Tĩnh 20/09/1977 Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc 23/09/1945 Nam Bộ kháng chiến 27/09/1940 Khởi nghĩa Bắc Sơn 01/10/1991 Ngày quốc tế người cao tuổi 10/10/1954 Giải phóng thủ đô 20/10/1930 Ngày hội Nông dân Việt Nam 15/10/1956 Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam 20/10/1930 Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam 23/11/1940 Khởi nghĩa Nam Kỳ 23/11/19460 Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam 19/12/1946 Toàn quốc kháng chiến 22/12/1944 Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam Lịch âm các năm khác Lịch âm 2020 Lịch âm 2021 Lịch âm 2022 Lịch âm 2023 Lịch âm 2024 Lịch âm 2025 Lịch âm 2026 Lịch âm 2027 Lịch âm 2028 Lịch âm 2029 Lịch âm 2030 Lịch âm 2031 Lịch âm 2032 Lịch âm 2033 Lịch âm 2034 Lịch âm 2035 Lịch âm 2036 Lịch âm 2037 Lịch âm 2038 Lịch âm 2039 Lịch âm 2040
lịch dương năm 1977