Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ăn vụng", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ăn vụng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ăn vụng trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh ăn vụng không biết chùi mép có nghĩa là: Làm việc vụng trộm, không đàng hoàng, để lộ dấu vết. Đây là cách dùng câu ăn vụng không biết chùi mép. Thực chất, "ăn vụng không biết chùi mép" là một câu trong từ điển Thành ngữ Tiếng Việt được cập nhập mới nhất năm 2022. Chỉ có Tiểu Bảo không lên tiếng, chỉ cần là có thể ăn , cơ bản không có hắn đặc biệt chán ghét . Lưu Mỹ Vân tạm thời không hữu lý anh em, mà là đối Tiểu Bảo ôn nhu nói: "Đây chính là mụ mụ đưa cho Tiểu Bảo lễ vật, Tiểu Bảo không phải thích ăn khoai lang khô sao? Đừng có vào bếp ăn vụng đấy! You better not be going into the kitchen to eat ravioli! Bạn đang đọc: ăn vụng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe. OpenSubtitles2018. v3. Bánh ăn vụng mới ngon”. And food eaten in secret is pleasant.”. jw2019. Chẳng hạn, ăn vụng một chiếc Định nghĩa - Khái niệm ăn vụng tiếng Hoa là gì?. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ ăn vụng trong tiếng Hoa và cách phát âm ăn vụng tiếng Đài Loan. ăn vụng. - đgt. ăn giấu, không để cho người khác biết: ăn vụng không biết chùi mép (tng.) Những người béo trục, béo tròn, ăn vụng như chớp đánh con suốt ngày (cd.). // ăn vụng không biết chùi mép không biết che đậy, giấu giếm những hành vi xấu hoặc sai trái của mình. ăn Av1oR. Tìm vụng- 1 tt. Dở, kém, không khéo làm vụng lúng ta lúng túng như thợ vụng mất kim tng. áo rách khéo vá hơn lành vụng may tng. nấu nướng vụng vụng múa chê đất lệch tng..- 2 tt. Lén lút hành động ăn vụng nói vụng yêu thầm nhớ Như Vũng biển. Vụng Không khéo trong hoạt động chân tay hay trong cách nói năng, cư xử. Thợ vụng. Vụng ăn, vụng Lén lút, không để người khác biết. Ăn vụng. Yêu vụng nhớ thầm. Tra câu Đọc báo tiếng Anh vụngvụng adj clumsy - đgt. ăn giấu, không để cho người khác biết ăn vụng không biết chùi mép tng. Những người béo trục, béo tròn, ăn vụng như chớp đánh con suốt ngày cd.. // ăn vụng không biết chùi mép không biết che đậy, giấu giếm những hành vi xấu hoặc sai trái của mình. ăn vụng khéo chùi mép biết cách giấu giếm, che đậy những hành vi xấu hoặc sai trái của mình. ăn vụng như chớp chuyên ăn vụng và ăn vụng rất sành, khó lòng bắt quả Ăn lén lút. Môi dày ăn vụng đã xong, môi mỏng nói hớt môi cong hay hờn cd. Cũng nói Ăn chùng. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ăn vụng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ăn vụng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ăn vụng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Bánh ăn vụng mới ngon”. 2. Đừng có vào bếp ăn vụng đấy! 3. Trông anh giống như một con mèo vừa ăn vụng. 4. À, có chút rắc rối với một vụ làm ăn vụng trộm, Michael. 5. Chẳng hạn, ăn vụng một chiếc bánh quy hẳn khó có thể hủy hoại đời sống bạn. 6. Bánh ăn vụng xem ra có vẻ ngon hơn bánh và thịt của sự khôn ngoan, chính vì nó kiếm được một cách bất lương. 7. Nhà kho giữ cho đậu khô, và cũng tránh khỏi loài gặm nhấm cũng như trẻ con ăn vụng khi mẹ còn đang làm việc ngoài đồng. 8. Sa-lô-môn nói “Nàng nói với kẻ thiếu trí hiểu rằng Nước ăn-cắp lấy làm ngọt-ngào, bánh ăn vụng là ngon thay”.—Châm-ngôn 916b, 17. 9. Có lẽ anh biết Kinh-thánh bảo rằng ai thầm nghĩ là “nước ăn-cắp lấy làm ngọt-ngào, bánh hay rượu ăn vụng hay uống vụng là ngon thay”, kẻ đó hẳn “ngu-dốt” lắm. Đừng có vào bếp ăn vụng đấy! You better not be going into the kitchen to eat ravioli! " Thằng nhỏ " của anh muốn ăn vụng nhưng không muốn dùng bao cao su Your little John want to eat on the sly but unwilling to wear condom Bánh ăn vụng mới ngon”. And food eaten in secret is pleasant.” Chẳng hạn, ăn vụng một chiếc bánh quy hẳn khó có thể hủy hoại đời sống bạn. Sneaking that extra cookie, for example, will hardly ruin your life. Trông anh giống như một con mèo vừa ăn vụng. You look like the cat who swallows the chicken. Mi vừa ăn vụng gì đó đúng không? You smell something suspicious? À, có chút rắc rối với một vụ làm ăn vụng trộm, Michael. Well, that's the trouble with a covert business, Michael. Xuống bếp ăn vụng nãy giờ đấy à? Pigging out in the Great Hall all this time? Bọn gián càng ngày càng làm ăn vụng về đấy nhé. It is impossible to get good help anymore. Và ngày hôm sau ông ấy đem đến trước mặt ta một cô hầu gái mà ông ấy kết tội là đã ăn vụng. And the next day... he brought before me a servant girl that he had accused of the crime. Bánh ăn vụng xem ra có vẻ ngon hơn bánh và thịt của sự khôn ngoan, chính vì nó kiếm được một cách bất lương. The clandestine bread is given the appearance of being more delicious than the bread and meat of wisdom strictly because it is gained by unjust means. Mẹ tôi đang đứng trong phòng tắm dưới nhà, ăn vụng mấy miếng bạnh hạnh nhân mà hãng của bố vẫn gửi làm quà Giáng sinh. She was in the downstairs bathroom, sneaking bites from the macaroons my fathers firm always sent us for Christmas. Nhà kho giữ cho đậu khô, và cũng tránh khỏi loài gặm nhấm cũng như trẻ con ăn vụng khi mẹ còn đang làm việc ngoài đồng. This keeps the peanuts dry, and it also keeps away the rodents as well as children who may be looking for something to eat while Mother is still working out in the field. Sa-lô-môn nói “Nàng nói với kẻ thiếu trí hiểu rằng Nước ăn-cắp lấy làm ngọt-ngào, bánh ăn vụng là ngon thay”.—Châm-ngôn 916b, 17. Solomon says “Whoever is in want of heart —she has also said to him Stolen waters themselves are sweet, and bread eaten in secrecy— it is pleasant.’” —Proverbs 916b, 17. Có lẽ anh biết Kinh-thánh bảo rằng ai thầm nghĩ là “nước ăn-cắp lấy làm ngọt-ngào, bánh hay rượu ăn vụng hay uống vụng là ngon thay”, kẻ đó hẳn “ngu-dốt” lắm. He may already know that the Bible says that it is a person of stupidity’ who reasons that stolen waters are sweet, and bread [or alcohol] taken in secrecy —it is pleasant.’ Nó cũng có thể khiến bạn cảm thấy không được thoải mái và ăn nói vụng về trước người khác. And it can also make it hard for you to feel comfortable or function well in social settings. Vì không biết nói gì nên có lẽ họ sẽ ăn nói vụng về, thiếu tế nhị.—Cô-lô-se 312, 13. Not knowing what to say, they may clumsily say the wrong thing. —Colossians 312, 13. Khi John ngồi xuống đất và vụng về ăn chung một đĩa cùng với mọi người, anh tự hỏi cách nào hay nhất để chia sẻ với chủ nhà món quà quý giá nhất—tin mừng về Nước Trời trong Lời Đức Chúa Trời là Kinh Thánh. As John sat on the ground and clumsily ate from the common dish, he wondered how best to share with his host a most precious gift —the Kingdom good news from God’s Word, the Bible. Theo một nghiên cứu gần đây tại đại học California , Berkeley nhận thấy rằng trẻ tiếp xúc với chủ đề ẩm thực và từ vụng về thức ăn càng nhiều thì chúng càng dễ lựa chọn thực phẩm dinh dưỡng tốt hơn . A recent study at the University of California , Berkeley found that the more kids are exposed to discussion of food topics and food vocabularies , the more likely they are to make better nutritional choices . Tờ báo The Independent nói rằng sự nhơ nhuốc ảnh hưởng đến “mọi phương diện từ việc ái tình vụng trộm và việc chính quyền địa phương gian lận đến việc ăn hối lộ trong những chuyến hàng xuất cảng lớn”. As The Independent newspaper put it, sleaze covers “everything from love affairs and local government gerrymandering to kickbacks on big export orders.” Khi đang ngồi trên con đê ăn cơm, một cô bé xuất hiện trước mặt anh và tự giới thiệu mình là Kamio Misuzu, đó là một gái dễ mến nhưng khá vụng về và chân thành muốn làm bạn với anh. As he sits on the town's seawall eating one of the rice balls, he notices a young girl beside him who introduces herself as Misuzu Kamio—a sincere yet clumsy girl who is eager to become friends with him. Nữ diễn viên thừa nhận rằng cô rất muốn được tham gia vào một bộ phim hoạt hình chiếu rạp của Disney, nhưng cô "muốn đóng vai một kiểu công chúa cực kỳ đặc biệt", phải "vụng về hơn những công chúa bình thường", và không phải là mẫu người có cử chỉ lịch thiệp hay ăn nói quá chải chuốt. She admitted that she had always wanted to be part of Disney animated feature, but she "wanted to be a very specific type of princess", who "was way more awkward than the normal princesses", not someone with too good postures or too well-spoken.

ăn vụng tiếng anh là gì